Claude

New Member

Download miễn phí Chuyên ngành kế toán tài chính doanh nghiệp thương mại công ty TNHH xuất nhập khẩu Kim Long





 

BÁO CÁO ĐIỀU TRA PHỎNG VẤN 1

CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI 1

A. GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP 1

1. Khái quát chung về doanh nghiệp 1

2. Tổng số CBCNV: 14 người, trong đó: 2

3. Đặc điểm nhân lực kế toán của Doanh nghiệp. 2

B. BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐIỀU TRA PHỎNG VẤN 2

1. Theo mục tiêu đào tạo. 2

2. Các kiến thức, kỹ năng cần thiết đối với chuyên ngành kế toán tài chính DNTM 4

2.1.Kiến thức 5

2.2.Kỹ năng 9

2.3. Phẩm chất nghề nghiệp 11

3. Tình hình sử dụng cử nhân Đại học Thương mại 13

3.1 Mặt mạnh 14

3.2. Mặt yếu 14

3.3. Mặt thiếu 14

3.4. Đánh giá cho điểm mức độ đáp ứng yêu cầu công việc 15

4. Những vấn đề cấp thiết đặt ra cần tập trung nghiên cứu và giải quyết 16

4.1 Những vấn đề cấp thiết đặt ra trên bình diện chung về kinh doanh và quản tri của Công ty: 16

4.2. Những vấn đề cụ thể đặt ra cần giải quyết trong phạm vi các bộ phận Kế toán tài chính DNTM nêu ở mục 1 của Phiếu điều tra 16

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


BÁO CÁO ĐIỀU TRA PHỎNG VẤN
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP
Khái quát chung về doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp: công ty TNHH XNK KIM LONG
Tên giao dịch quốc tế: KIMLONG IMPORT AND EXPORT COMPANY LIMITED
Địa chỉ của doanh nghiệp: số 29 ngõ văn chương, phường văn chương, quận đống đa, thành phố hà nội
Loại hình doanh nghiệp: công ty TNHH
Điện thoại: 043.511136
Email: [email protected]
Được thành lập vào năm 2004, theo giấy phép đăng ký kinh doanh số 0102015588, Công ty TNHH XNK KIM LONG là một Công ty chuyên hoạt động kinh doanh trong các lĩnh vực:
Kinh doanh thép không gỉ
Kinh doanh dịch vụ vận tải
Kinh doanh thiết bị trang trí nội ngoại thất
Kinh doanh chế biến nông lâm sản
Công ty hoạt động ban đầu với tổng số vốn là 1.000.000.000 đồng, cùng, từ khi thành lập đến nay mô hình kinh doanh ngành nghề của Công ty không ngừng lớn mạnh, luôn hoạt động có hiệu quả và phát triển tốt, tốc độ tăng trưởng hàng năm về doanh số sản phẩm, dịch vụ và doanh thu đều tăng.
Với đội ngũ nhân viên có trình độ chuyên môn cao, năng động, nhiệt tình.
Cùng với sự tận tâm phục vụ, Công ty luôn cố gắng hết mình. Đó là sự tôn trọng của Công ty đối với khách hàng và sự đầu tư của khách hàng.
Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của danh nghiệp
Giám Đốc
Phòng Kinh Doanh
Phòng Kế Toán
Văn Phòng
Phòng Kỹ Thuật
Kế toán tổng hợp
Kế toán thuế
Thủ quỹ
Lế tân
Thiết kế
Sửa chữa, bảo hành
Quảng cáo, bán hàng
Chăm sóc khách hàng
Tổng số CBCNV: 14 người, trong đó:
Số nhân lực có trình độ đại học trở lên: 10 người
Số nhân lực tốt nghiệp khối kinh tế và QTKD: 10 người, trong đó từ Đại học Thương Mại: 01 người.
Đặc điểm nhân lực kế toán của Doanh nghiệp.
Số nhân viên phòng kế toán: 04 người, trong đó: Trình độ đại học trở lên: 01người, tỷ lệ: %
Số nhân viên tốt nghiệp đại học Thương mại: 01 người
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐIỀU TRA PHỎNG VẤN
Theo mục tiêu đào tạo.
Đánh giá về khả năng làm việc của sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành kế toán – Tài chính doanh nghiệp thương mại ở các bộ phận có liên quan đến hoạt động kế toán, kiểm toán nội bộ, phân tích kinh tế, tài chính của doanh nghiệp
Trên cơ sở số phiếu điều tra, tui xin được lập bảng phân tích như sau:
Các bộ phận có liên quan
Số phiếu
Tỉ lệ %
Ghi chú
1. Kế toán tài chính
10
100%
2.Kế toán doanh thu-chi phí-lợi nhuận DN
10
100%
3. Kế toán thuế DN
10
100%
4. Kế toán TSCĐ DN
7
70%
5. Kế toán vốn lưu động DN
10
100%
6. Kế toán dự án đầu tư và liên doanh
2
20%
7. Lập kế hoạch tài chính DN
10
100%
8. Lập BCTC và bảng cân đối TS DN
10
100%
9. Thống kê – Phân tích kinh tế tài chính và kế toán quản trị
9
90%
10. Quản trị tài chính TS và tham gia thị trường tài chính
3
30%
11. Các công việc R&D kế toán tài chính khác
3
30%
12. Các bộ phận khác:
- KT chi phi
- KThoạt động kinh doanh xnk
- KT công nợ phải thu
- KT hàng tồn kho
- Bộ phận kinh doanh
- Bộ phận marketting
4
4
1
1
1
1
40%
40%
10%
10%
10%
10%
10%
Bảng 1
Qua bảng phân tích trên và dựa vào kết quả điều tra khảo sát cho thấy: Với mục tiêu đào tạo chung đã được thiết kế thì sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Kế toán tài chính DNTM thuộc ngành Kế toán có khả năng làm việc tốt ở các bộ phận khác nhau và nhiều nhất ở bộ phận kế toán tài chính, kế toán doanh thu – chi phí – lợi nhuận, kế toán thuế,kế toán vốn lưu động của doanh nghiệp chiếm tỉ lệ 100%.
Ngoài ra, kết quả điều tra cũng cho thấy sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Kế toán tài chính DNTM còn có khả năng làm việc tốt ở các bộ phận khác chuyên ngành như: KT công nợ phảI thu đạt 10%, kế toán hàng tồn kho 10%,..
2. Các kiến thức, kỹ năng cần thiết đối với chuyên ngành kế toán tài chính DNTM
2.1.Kiến thức
STT
Cơ cấu kiến thức
Cần thiết
(Số phiếu)
% trên tổng số phiếu
Thứ tự quan trọng 1
Thứ tự quan trọng 2
Thứ tự quan trọng 3
Thứ tự quan trọng 4
Thứ tự quan trọng 5
Thứ tự quan trọng 6
Thứ tự quan trọng 7
Thứ tự quan trọng 8
SP
TL
SP
TL
SP
TL
SP
TL
SP
TL
SP
TL
SP
TL
SP
TL
I. Kiến thức nền kinh tế vĩ mô
1.
Kinh tế học vĩ mô
10
100%
7
70%
3
30%%
0
0%
̀̀̀̀̀̀̀̀̀̀̀̀̀0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
2.
Kinh tế học vi mô
10
100%
3
30%
7
70%%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
3.
Kinh tế học phát triển
4
40%
0
0%
0
0%
2
20%
2
20%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
4.
Kinh tế học môi trường
1
10%
0
0%
0
0%
1
10%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
5.
Kinh tế và quản lý công
4
40%
0
0%
0
0%
3
30%
1
10%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
6.
Kinh tế thương mại
7
70%
0
0%
0
0%
4
40%
2
20%
1
10%
0
0%
0
0%
0
0%
7.
Kinh tế xã hội Viêt Nam
3
30%
0
0%
0
0%
1
10%
1
10%
2
20%
0
0%
0
0%
0
0%
8.
Kinh tế khu vực ASEAN và thế giới
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
II. Kiến thức cơ sở về kinh doanh
1.
Môi trường vĩ mô quốc gia và quốc tế
- Môi trường kinh tế - xã hội
4
40%
4
40%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
- Môi trường xã hội – dân số
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
- Mối trường chính trị, luật pháp
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
- Môi trường tự nhiên – dân số
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
- Môi trường khoa học – Công nghệ
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
2.
Môi trường cạnh tranh ngành của DN
9
90%
2
20%
2
20%
1
10%
0
0%
3
30%
0
0%
0
0%
0
0%
3.
Môi trường cạnh tranh trên thị trường sản phẩm của DN
7
70%
0
0%
2
20%
1
10%
1
1
10%
1
110%
0
0%
0
0%
0
0%
4.
Môi trường nội tại của DN
5
50%
0
0%
0
0%
1
10%
2
20%
2
20%
0
0%
0
0%
0
0%
5.
Nguyên lý kinh doanh hiện đại – Marketing căn bản
10
100%
0
0%
2
20%
2
20%
3
30%
1
10%
2
20%
0
0%
0
0%
6.
Nguyên lý quản trị học
6
60%
0
0%
0
0%
0
0%
1
10%
2
20%
4
40%
0
0%
0
0%
7.
Kinh tế lượng
2
20%
0
0%
1
110%
0
0
0%
0
0
0%
0
00%
0
0%
1
0%
0
0%
8.
Nguyên lý tài chính – Tiền tệ
5
50%
0
0%
1
10%
2
20%
1
10%
0
0%
0
0%
1
0%
0
0%
9.
Đại cương Thương mại điện tử
5
50%
0
0%
0
0%
1
10%
1
10%
1
10%
2
20%
0
0%
0
0%
10.
Đại cương kinh doanh quốc tế
1
10%
0
0%
0
0%
0
0%
1
10%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
III. Kiến thức chung ngành kế toán.
1.
Nguyên lý kế toán
10
100%
9
90%
1
10%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
2.
Tài chính doanh nghiệp
8
80%
0
0%
1
10%
2
20%
3
30%
0
0%
1
10%
1
10%
0
0%
3.
Kế toán tài chính 1 & 2
9
90%
1
10%
5
50%
2
2
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
4.
Kiểm toán căn bản
3
30%
0
0%
1
10%
0
0%
0
0%
2
20%
0
0%
0
0%
0
0%
5.
Kế toán quản trị
9
90%
0
0%
1
10%
3
30%
2
20%
2
20%
1
10%
0
0%
0
0%
6.
Nguyên lý thống kê kinh tế
1
10%
0
0%
0
0%
0
0%
1
10%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
7.
Hệ thống chẩn mực kế toán Việt Nam
9
90%
0
0%
0
0%
0
0%
3
30%
2
20%
2
20%
2
0%
0
0%
8.
Tài chính công
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
9.
Hệ thống thông tin kế toán
5
50%
0
0%
0
0%
1
10%
0
0%
2
20%
0
0%
1
10%
1
10%
10.
Lập báo cáo tài chính và bảng cân đối tài sản doanh nghiệp
9
90%
0
0%
0
0%
2
20%
2
20%
1
10%
3
30%
1
10%
0
0%
11.
Thị trường và kinh doanh chứng khoán
3
30%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
0
0%
1
10%
2
20%
0
0%
IV. Kiến thức chuyên môn chuyên ngành
1.
Kế toán doanh nghiệp thương mại
10
10%
7
70%
2
20%
0
0%
0
...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top