Dennet

New Member

Download miễn phí Đề tài Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cao su Việt Trung - Quảng Bình





LỜI MỞ ĐẦU 1

PHẦN I 3

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CAO SU VIỆT TRUNG 3

1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty Cao su Việt Trung. 3

1.2 Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty Cao su Việt Trung. 4

1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty Cao su Việt Trung. 6

1.4 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty Cao su Việt Trung. 8

PHẦN II 14

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CAO SU VIỆT TRUNG 14

2.1. Đặc điểm chi phí sản xuất, đối tượng, phương pháp hạch toán chi phí sản xuất tại Công ty Cao su Việt Trung. 14

2.1.1. Đặc điểm chi phí sản xuất. 14

2.1.2. Đối tượng và phương pháp hạch toán chi phí sản xuất. 14

2.2. Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty cao su Việt Trung 15

2.2.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 15

2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 27

2.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung 39

2.2.4 Tổng hợp chi phí sản xuất Error! Bookmark not defined.

2.3 Thực trạng tính giá thành sản xuất của sản phẩm tại Công ty Cao su Việt Trung. 67

2.3.1 Đối tượng, đơn vị tính, kỳ tính giá thành sản xuất sản phẩm tại Công ty Cao su Việt Trung. 67

2.3.2 Tính giá thành sản phẩm sản xuất 68

PHẦN III 72

HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CAO SU VIỆT TRUNG 72

3.1 Đánh giá thực trạng hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cao su Việt Trung. 72

3.1.1 Ưu điểm 72

3.1.2 Những hạn chế: 73

3.2 Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cao su Việt Trung. 74

3.3 Hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm sản xuất. 75

3.3.1. Yêu cầu hoàn thiện hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty Cao su Việt Trung. 75

3.3.2 Phương hướng và giải pháp hoàn thiện 76

3.4 Giải pháp để tiết kiệm chi phí và hạ giá thành sản phẩm 78

3.4.1 Biện pháp giảm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 78

3.4.2 Biện pháp giảm chi phí nhân công trực tiếp. 79

3.4.3 Biện pháp giảm chi phí sản xuất chung. 80

KẾT LUẬN 81

Phụ lục

Danh mục tài liệu tham khảo

 

 

 

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:



Đối chiếu kiểm tra
Ghi hàng ngày
Ghi cuối kỳ
Biểu số 2.14 Bảng thanh toán tiền lương công nhân sản xuất trực tiếp tháng 02/2008
CÔNG TY CAO SU VIỆT TRUNG
Đơn vị: Đoàn Kết
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG SẢN XUẤT TRỰC TIẾP
Tháng 02 năm 2008
STT
Họ và tên
HSL
CB
Mủ nước
Lương sản phẩm
Chế độ lao động nữ
Tổng Lương
Thực Nhận
mủ đông
(Kg)
Đơn giá
(đ/kg)
ThànhTiền
(đ)
Gác bảo lưu 10%
BHXH 5%
BHYT 1%
Tổng
K.trừ
1
Nguyễn T. Đào
3.06
786
165.9
7,395.81
1,226,965
11,885
1,535,964
122,696
82,620
17,604
222,920
1,313,043
2
Nguyễn Hương
3.67
790
166.7
7,294.08
1,216,246
14,254
1,586,843
121,625
99,090
20,898
241,613
1,345,230
3
Cao Thị Nga
1.78
770
162.5
7,095.46
1,153,175
6,913
1,332,919
115,317
48,060
10,692
174,069
1,158,850
4
Lê Thị bình
1.78
795
167.8
7,195.22
1,207,355
6,193
1,387,100
120,736
48,060
10,692
79,488
1,207,612
5
Trần Xuân Hải
1.78
740
156.2
7,054.48
1,101,845
1,281,590
110,185
48,060
10,692
168,937
1,112,653
37
Phan Thị Tư
3.06
702
148.2
6,807.17
1,008,620
11,850
1,317,619
100,862
82,620
17,604
201,086
1,116,533
38
Trần Thị Uyễn
4.4
799
18.6
6,436.86
1,085,537
17,089
1529,849
108,554
118,800
24,840
252,194
1,277,655
Tổng
58,801
11,396
45,621,037
412,158
46,330,195
4,526,104
1,900,450
451,353
6,877,907
39,452,288
Tổng lương được hưởng: 46,330,195
Trong đó: Khấu trừ : 6,877,907
thực nhận : 39,452,288
Ba mươi chín triệu, bốn trăm năm nươi hai ngàn, hai trăm tám mươi tám đồng
Ngày 28/02/2008
Kế toán Lương
(đã ký)
Bùi Thị Tình
T/P Kinh doanh
(đã ký)
Nguyễn Minh Hạch
Kế toán Trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Giám đốc
(đã ký)
Phạm Tiến Cảm
Biểu số 2.15 Bảng thanh toán tiền lương công nhân sản xuất trực tiếp tháng 02 nă m 2008
CÔNG TY CAO SU VIỆT TRUNG
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN MỦ CAO SU
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG SẢN XUẤT TRỰC TIẾP
Tháng 02 năm 2008
STT
Họ và tên
HSL
CB
Lương thời gian
Chế độ lao động nữ
Tổng Lương
Thực Nhận
Công
ThànhTiền
(đ)
Gác bảo lưu 10%
BHXH 5%
BHYT 1%
Tạm ứng
Tổng
K.trừ
1
Dương Tiến Lộc
2.56
14
845,600
845,600
84,560
69,120
13,824
350,000
517,504
328,096
2
Phùng Văn Minh
4.40
12
724,800
724,800
72,480
118,800
23,760
350,000
565,040
159,760
3
NguyễnThị Chiên
2.56
13
785,200
9,950
795,150
78,520
69,120
13,824
350,000
511,464
273,736
4
Bùi Thị Bình
4.40
13
785,200
17,100
802,300
78,520
118,800
23,760
350,000
571,080
214,120
5
Nguyễn Hồng Thanh
3.06
13.5
815,400
815,400
81,540
82,620
16,524
350,000
530,684
284,716
-
-
-
-
-
39
Nguyễn Thanh Cường
3.67
15
906,000
906,000
90,600
99,090
19,818
350,000
559,508
346,492
40
Nguyễn Văn Cảnh
1.78
12
724,800
724,800
72,480
48,060
9,612
350,000
480,152
244,648
Cộng
575
34,730,000
98.900
34,828,900
3,473,000
2,823,900
564,300
14,000,000
20,861,200
13,967,700
Tổng lương được hưởng: 34,828,900
Trong đó: Khấu trừ : 20,861,200
Thực nhận : 13,967,700
mười ba triệu, chín trăm sáu bảy ngàn, bảy trăm đồng
Ngày 28/02/2008
Kế toán Lương
(đã ký)
Bùi Thị Tình
Giám đốc nhà máy
(Đã ký)
Uông Văn Hiến
T/P Kinh doanh
(đã ký)
Nguyễn Minh Hạch
Kế toán Trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Giám đốc
(đã ký)
Phạm Tiến Cảm
Biểu số 2.16 Báo cáo tiền lương trực tiếp sản xuất tháng 02 năm 2008
CÔNG TY CAO SU VIỆT TRUNG
BÁO CÁO TIỀN LƯƠNG SẢN XUẤT TRỰC TIẾP
Tháng 02 năm 2008
STT
Đơn vị
Tổng lương
Sản phẩm
LĐ nữ
Tổng
Khấu trừ
Còn nhận
Gác 10%
BHXH 5%
BHYT 1%
Tạm ứng
Tổng
1
Đoàn Kết
45,621,037
412,158
46,033,195
4,526,104
1,900,450
451,353
0
6,877,907
39,155,288
2
Quyết Thắng
51,506,600
242,000
51,748,600
5,150,660
2,310,480
490,780
0
7,951,920
43,796,680
3
Xây Dựng
60,971,000
297,000
61,268,000
6,097,100
2,897,461
505,390
0
9,499,951
51,768,049
4
Độc Lập
18,615,200
86,142
18,701,342
1,861,520
700,990
104,200
0
2,666,710
16,034,632
5
Xung Kích
35,042,458
204,710
35,247,168
3,504,246
162,104
297,450
0
3,963,800
31,283,368
...
15
Thống Nhất
64,035,800
153,400
64,189,200
6,403,580
3,014,500
587,420
0
10,005,500
54,183,700
Cộng Khai thác
410,055,450
3,489,302
413,445,951
41,005,545
16,601,850
4,176,180
0
47,783,575
16
Chế Biến
34,730,000
98.900
34,828,900
3,473,000
2,823,900
564,300
14,000,000
20,861,200
13,967,700
Cộng
444,785,450
3,489,401
448,274,851
44,478,545
19,425,750
4,740,480
14,000,000
68,644,775
379,630,076
Ngày 28/02/2008
Kế toán Lương
(đã ký)
Bùi Thị Tình
T/P Kinh doanh
(đã ký)
Nguyễn Minh Hạch
Kế toán Trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Giám đốc
(đã ký)
Phạm Tiến Cảm
Biểu số 2.17 Bảng kê các khoản trích theo lương CNSXTT tháng 02 năm 2008
CÔNG TY CAO SU VIỆT TRUNG
BẢNG KÊ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG CNSXTT
Tháng 02 năm 2008
STT
Đội sản xuất
Tổng trích tính vào chi phí
BHXH
BHYT
KPCĐ
Tổng số
20%
Trích vào chi phí 15%
Trừ vào lương 5%
Tổng số
3%
Trích vào chi phí 2%
Trừ vào lương 1%
Tổng số
2%
Trích vào chi phí 2%
Trừ vào lương 0%
1
Đoàn Kết
7,516,477
7,601,800
5,701,350
1,900,450
1,354,059
902,706
451,353
912,421
912,421
0
2
Quyết Thắng
8,943,132
9,241,920
6,931,440
2,310,480
1,472,340
981,560
490,780
1,030,132
1,030,132
0
3
Xây Dựng
10,922,583
11,589,844
8,692,383
2,897,461
1,516,170
1,010,780
505,390
1,219,420
1,219,420
0
4
Độc Lập
2,683,674
2,803,960
2,102,970
700,990
312,600
208,400
104,200
372,304
372,304
0
5
Xung Kích
1,782,061
648,416
486,312
162,104
892,350
594,900
297,450
700,849
700,849
0
15
Thống Nhất
11,499,056
12,058,000
9,043,500
3,014,500
1,762,260
1,174,840
587,420
1,280,716
1,280,716
0
Cộng khai thác
66,359,019
66,407,400
49,805,550
16,801,850
12,301,664
8,201,109
4,100,555
8,352,360
8,352,360
16
Chế Biến
10,294,900
11,295,600
8,471,700
2,823,900
1,692,900
1,128,600
564,300
694,600
694,600
0
Tổng
76,653,919
77,703,000
58,277,250
19,425,750
14,221,440
9,480,960
4,740,480
8,895,709
8,895,709
0
Ngày 28/02/2008
Kế toán Lương
(đã ký)
Bùi Thị Tình
T/P Kinh doanh
(đã ký)
Nguyễn Minh Hạch
Kế toán Trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Giám đốc
(đã ký)
Phạm Tiến Cảm
Dựa trên các bảng thanh toán tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất và bảng kê trích BHXH, BHYT, KPCĐ đã tập hợp được kế toán tiến hành tổng hợp số liệu và lập chứng từ ghi sổ
Biểu số 2.18 Chứng từ ghi sổ số 56
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 28/02/2008
Mẫu số S02a – DN ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính
số CTGS: 56
(ĐVT: VNĐ)
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ

Lương CNSX TT khai thác
6222
334
413,445,951
Lương CNSXTT chế biến
6223
334
34,828,900
Cộng
448,274,851
Kèm chứng từ gốc
Người lập biểu
(đã ký)
Bùi Thị Tình
Kế toán trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Biểu số 2.19 Chứng từ ghi sổ số 57
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 28/02/2008
Mẫu số S02a – DN ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính
số CTGS: 57
(ĐVT: VNĐ)
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Nợ

Trích theo lương CNSX TT khai thác
6222
338
66,359,019
Trích theo lương CNSXTT chế biến
6223
338
10,294,900
Cộng
76,653,919
Kèm chứng từ gốc
Người lập biểu
(đã ký)
Bùi Thị Tình
Kế toán trưởng
(đã ký)
Nguyễn Thành Đồng
Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ, sau khi đã tập hợp chi phí NCTT, cuối kỳ kế toán lập Chúng từ ghi sổ để kết chuyển chi phí vào TK 1542 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang khai thác mủ”, TK 1543 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang Chế biến mủ”.
Biểu số 2.20 Chứng từ ghi sổ số 58
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 28/02/2008
Mẫu số S02a – DN ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính
...

 
Các chủ đề có liên quan khác

Các chủ đề có liên quan khác

Top