Amot

New Member

Download miễn phí Đặc điểm chung của công ty xây lắp hoá chất





A.LỜI MỞ ĐẦU 1

B. NỘI DUNG 3

CHƯƠNG I: ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÔNG TY XÂY LẮP HOÁ CHẤT 3

1.lịch sử hình thành và phát triển của đơn vị 3

2. Đặc điểm của hoạt động sản xuất kinh doanh. 6

3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý, chức năng nhiệm vụ của các phòng ban. 7

CHƯƠNG II: TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN 10

1.Bộ máy kế toán. 10

2. Mối quan hệ giữa bộ phận kế toán và các bộ phận khác 12

3 Đặc điểm vận dụng chế độ kế toán chung của đơn vị 13

CHƯƠNG III: NỘI DUNG TỔ CHỨC TỪNG PHẦN HÀNH 24

1. Kế toán vốn bằng tiền 24

1.1 Đặc điểm vốn bằng tiền tại công ty 24

1.2 Tài khoản, chứng từ và sổ kế toán sử dụng 24

2. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ. 26

2.1 Đặc điểm kế toán NVL, CCDC. 26

2.2. Tài khoản, chứng từ và sổ kế toán sử dụng. 26

3. Kế toán tài sản cố định 28

3.1. Đặc điểm kế toán tài sản cố định. 28

3.2. Tài khoản, chứng từ và sổ kế toán sử dụng. 29

4. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 32

4.1. Đặc điểm kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương 32

4.2. Tài khoản, chứng từ và sổ kế toán sử dụng. 32

PHẦN IV: TỔ CHỨC KẾ TOÁN PHẦN HÀNH TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH 34

1.Đặc điểm hạch toán. 34

2. Tài khoản sử dụng 34

3. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất. 34

3.1. Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. 34

3.2. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp. 37

3.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công: 39

3.4. Kế toán chi phí sản xuất chung. 43

3.5 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất kinh doanh. 46

CHƯƠNG IV: MỘT SỐ Ý KIẾN NHẬN XÉT 47

1. Thực trạng kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại công ty: 47

3. Những mặt còn tồn tại. 47

2. Những ưu điểm. 48

4. Kiến nghị. 49

KẾT LUẬN

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


hoàn thành
05_LĐTL
X
7
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
06_LĐTL
X
8
Bảng thanh toán tiền thuê ngoài
07_LĐTL
X
9
Hợp đồng giao khoán
08_LĐTL
X
10
Biên bản thanh lý hay thu hợp đồng giao khoán
09_LĐTL
X
11
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
10_LĐTL
X
12
Bảng phân bổ tiền lương và BHXH
11_LĐTL
X
II
Hàng hoá tồn kho
1
Phiếu nhập kho
01_VT
X
2
Phiếu xuất kho
02_VT
X
3
Biên bản kiểm nghiệm vật VT, CC, SP, HH
03_VT
X
4
Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ
04_VT
X
5
Biên bản kiểm kê vật tư CC, SP, HH
05_VT
X
6
Bảng kê mua hàng
06_VT
X
7
Bảng phân bổ NL, VL, CC, DC
07_VT
X
III
Tiền
1
Phiếu thu
01_TT
x
2
Phiếu chi
02_TT
x
3
Giấy đề nghị tạm ứng
03_TT
X
4
Giấy thanh toán tiền tạm ứng
04_TT
X
5
Giấy đề nghị thanh toán
05_TT
X
6
Biên lai thu tiền
06_TT
x
7
Bảng kê kiểm quỹ( VNĐ)
08a_TT
X
8
Bảng kê kiểm quỹ ngoại trực tiếpệ
08b_TT
X
9
Bảng kê chi tiền
09_TT
X
IV
Tài sản cố định
1
Biên bản giao nhận tài sản cố định
01_TSCĐ
X
2
Biên bản thanh lý tài sản cố định
02_TSCĐ
X
3
Biên bản bàn giao tài sản cố định sửa chữa lớn hoàn thành
03_TSCĐ
X
4
Biên bản đánh giá lại tài sản chi phíố định
04_TSCĐ
X
5
Biên bản kiểm kê tài sản cố định
05_TSCĐ
X
6
Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định
06_TSCĐ
X
V
Một số chứng từ khác
1
Hoá đơn giá trị gia tăng
01GTKT_3LL
x
2
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
03PXK_3LL
x
Đặc điểm vân dụng hệ thống tài khoản kế toán
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp áp dụng theo đúng Quyết định 15/2006/ QĐ- BTC của bộ trưởng bộ tài chính
Danh mục hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp đang áp dụng
DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
(Ban hành theo quyết đính số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/06)
Số
Số hiệu TK
Tên tài khoản
TT
Cấp 1
Cấp 2
1
2
3
4
LOẠI TÀI KHOẢN 1
TÀI SẢN NGẮN HẠN
01
111
Tiền mặt
1111
Tiền Việt Nam
1112
Ngoại tệ
02
112
Tiền gửi ngân hàng
1121
Tiền Việt Nam
1122
Ngoại tệ
03
113
Tiền đang chuyển
1131
Tiền Việt Nam
1132
Ngoại tệ
07
131
Phải thu của khách hàng
08
133
Thuế GTGT được khấu trừ
1331
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
09
136
Phải thu nội bộ
1361
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
1368
Phải thu nội bộ khác
10
138
Phải thu khác
1381
Tài sản thiếu chờ xử lý
1385
Phải thu về cổ phần hóa
1388
Phải thu khác
11
139
Dự phòng phải thu khó đòi
12
141
Tạm ứng
13
142
Chi phí trả trước ngắn hạn
14
144
Cầm chi phíố, ký qũy, ký cược ngắn hạn
15
151
Hàng mua đang đi đường
16
152
Nguyên liệu, vật liệu
17
153
Công cụ, dụng cụ
18
154
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
19
155
Thành phẩm
20
156
Hàng hóa
1561
Giá mua hàng hóa
1562
Chi phí thu mua hàng hóa
23
159
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
LOẠI TÀI KHOẢN 2
TÀI SẢN DÀI HẠN
24
211
Tài sản cố định hữu hình
2111
Nhà chi phíửa, vật kiến trúc
2112
Máy móc, thiết bị
2113
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
2114
Thiết bị, công cụ quản lý
2115
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
2118
TSCĐ khác
25
213
Tài sản cố định vô hình
2131
Quyền sử dụng đất
2135
Phần mềm máy vi tính
2136
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
2138
TSCĐ vô hình khác
26
214
Hao mòn TSCĐ
2141
Hao mòn TSCĐ hữu hình
2143
Hao mòn TSCĐ vô hình
27
241
Xây dựng cơ bản dở dang
2411
Mua sắm TSCĐ
2412
Xây dựng cơ bản
2413
Sửa chữa lớn TSCĐ
28
242
Chi phí trả trước dài hạn
29
244
Ký qũy, ký cược dài hạn
LOẠI TÀI KHOẢN 3
NỢ PHẢI TRẢ
30
311
Vay ngắn hạn
31
315
Nợ dài hạn đến hạn trả
32
331
Phải trả cho người bán
33
333
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
3331
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
33311
Thuế GTGT đầu ra
33312
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3333
Thuế xuất, nhập khẩu
3334
Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335
Thuế thu nhập cá nhân
3336
Thuế tài nguyên
3337
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
3338
Các loại thuế khác
3339
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
34
334
Phải trả người lao động
3341
Phải trả công nhân viên
3348
Phải trả người lao động khác
35
335
Chi phí phải trả
36
336
Phải trả nội bộ
37
337
Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
38
338
Phải trả, phải nộp khác
3381
Tài sản thừa chờ giải quyết
3382
Kinh phí công đoàn
3383
Bảo hiểm xã hội
3384
Bảo hiểm y tế
3385
Phải trả về chi phíổ phần hóa
3386
Nhận ký qũy, ký cược ngắn hạn
3387
Doanh thu chưa thực hiện
3388
Phải trả, phải nộp khác
39
341
Vay dài hạn
40
342
Nợ dài hạn
41
344
Nhận ký qũy, ký cược dài hạn
42
347
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
43
351
Qũy dự phòng trợ cấp mất việc làm
44
352
Dự phòng phải trả
LOẠI TÀI KHOẢN 4
VỐN CHỦ SỞ HỮU
45
411
Nguồn vốn kinh doanh
4111
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4118
Vốn khác
46
412
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
47
414
Qũy đầu tư phát triển
48
415
Qũy dự phòng tài chính
49
418
Các qũy khác thuộc vốn chủ sở hữu
50
421
Lợi nhuận chưa phân phối
4211
Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
4212
Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
51
431
Qũy khen thưởng, phúc lợi
4311
Qũy khen thưởng
4312
Qũy phúc lợi
4313
Qũy phúc lợi đã hình thành TSCĐ
52
441
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
LOẠI TÀI KHOẢN 5
DOANH THU
53
511
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
5111
Doanh thu bán hàng hóa
5112
Doanh thu bán các thành phẩm
5113
Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
54
512
Doanh thu nội bộ
5121
Doanh thu bán hàng hóa
5122
Doanh thu bán các thành phẩm
5123
Doanh thu cung cấp dịch vụ
55
515
Doanh thu hoạt động tài chính
56
521
Chiết khấu thương mại
57
531
Hàng bán bị trả lại
58
532
Giảm giá hàng bán
LOẠI TÀI KHOẢN 6
CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
59
621
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
60
622
Chi phí nhân công trực tiếp
61
623
Chi phí sử dụng máy thi công
6231
Chi phí nhân công
6232
Chi phí vật liệu
6233
Chi phí công cụ sản xuất
6234
Chi phí khấu hao máy thi công
6237
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6238
Chi phí bằng tiền khác
62
627
Chi phí sản xuất chung
6271
Chi phí nhân viên phân xưởng
6272
Chi phí vật liệu
6273
Chi phí công cụ sản xuất
6274
Chi phí khấu hao TSCĐ
6277
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6278
Chi phí bằng tiền khác
63
632
Giá vốn hàng bán
64
635
Chi phí tài chính
65
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
6421
Chi phí nhân viên quản lý
6422
Chi phí vật liệu quản lý
6423
Chi phí đồ dùng văn phòng
6424
Chi phí khấu hao TSCĐ
6425
Thuế, phí và lệ phí
6426
Chi phí dự phòng
6427
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428
Chi phí bằng tiền khác
LOẠI TÀI KHOẢN 7
THU NHẬP KHÁC
66
711
Thu nhập khác
LOẠI TÀI KHOẢN 8
CHI PHÍ KHÁC
67
811
Chi phí khác
68
821
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
LOẠI TÀI KHOẢN 9
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
69
911
Xác định kế toánết quả kinh doanh
LOẠI TÀI KHOẢN 0
TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
001
Tài sản thuê ngoài
002
Vật tư, hàng nhận giữ hộ, nhận gia công
003
Hàng nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
004
Nợ khó đòi đã xử lý
007
Ngoại tệ các loại
008
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Đặc điểm vận dụng hệ thống sổ kế toán
Doanh nghiệp sử dụng sổ Nhật ký chứng từ, ghi chép trên máy bằng phần mềm kế toán Fast Accounting
Danh mục sổ kế toán doanh nghiệp đang sử d

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top