yu_sona87

New Member

Download miễn phí Đồ án Thiết kế hệ thống điều khiển dựa trên thiết bị PLC S7-400





Xác định lỗi chính và chế độ sẵn sàng ,báo động:

 -Khối sẽ đưa ra tín hiệu báo động nếu như 1 trong 2 van bị lỗi hay không có tín hiệu báo mạch điêù khiển đã sẵn sàng tại phòng điều khiển trung tâm hay công tắc áp suất chưa được bật

 -Sự xuất hiện lỗi chính xảy ra khi 1 trong 2 van đóng quá thời gian cho phép (thời gian đặt là 15s)

Lỗi này sẽ bị huỷ bỏ nếu như ta bấm vào công tắc reset_fault

 -Tín hiệu sẵn sàng thường xác định trạng thái ban đầu để cho khối FC1 ra quyết định có điều khiển từ xa hay không.Trạng thái ban đầu của van phải là trạng thái cả hai van cùng mở, công tắc áp suất đã được bật và không có lỗi chính xảy ra.Trong trường hợp lỗi chính đã xảy ra trước đó,muốn khởi động lại hệ thống thì lỗi này phải được xoá bằng công tắc reset_fault.

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


thống điều khiển cũ ta chọn phương án thiết kế và cải tạo như sau:
- Giữ lại toàn bộ hệ thống động lực như động cơ chạy ghi, hệ thống quạt làm mát, các động cơ secvo, van , động cơ máy búa, cào bụi, các biến tần và tất cả các đầu đo nhiệt độ , áp suất, các sensor đo mức.
Chúng ta sẽ thay thế bộ PLC S5-155U bởi PLC S7-300
3.3 thiết lập cấu hình phần cứng
Ta có thể sử dụng mô hình S7-400 như thiết kế sau .
Cấu hình mạng truyền thông giữa plc và et200m
Khai báo cấu hình cho plc
khai báo cấu hình vào ra cho et200m
3.4 Thiết kế chi tiết từng khối
3.4.1 Khối ba giàn ghi:
Số TT
Địa chỉ
Sensor
Dải đo
Chú thích
1
1440 SS01
Grate 1 movement detector
2
1440 SS02
Grate 2 movement detector
3
1440 SS03
Grate 3 movement detector
4
1441 PE02
0 á 100mbar
Pressure element
5
1440 TE01
0á4000C
Temprature probe for chamber 1
6
1440 TE02
0á4000C
Temprature probe for chamber 2
7
1440 TE03
0á4000C
Temprature probe for chamber 3
8
1440 TE04
0á4000C
Temprature probe for chamber 4
9
1440 TE05
0á9000C
Temprature probe for grate 1
10
1440 TE06
0á9000C
Temprature probe for grate 1
11
1440 TE07
0á9000C
Temprature probe for grate 1
12
1440 TE08
0á9000C
Temprature probe for grate 1
3.4.2 Khối phễu chứa :
Số TT
Địa chỉ
Sensor
Công tắc
Từ phòng TT
Chú thích
1
I2.0
1440 LSH01A
High level hopper 1
2
I2.1
1440 LSH01B
High level hopper 2
3
I2.2
1440 LSH01C
High level hopper 3
4
I2.3
1440 LSH01D
High level hopper 4
5
I2.4
1440 LSH01E
High level hopper 5
6
I2.5
1440 LSH01F
High level hopper 6
7
I2.6
1440 LSH01G
High level hopper 7
8
I2.7
1440 LSH01H
High level hopper 8
9
I3.0
1440 LSH01I
High level hopper 9
10
I3.1
1440 LSH01J
High level hopper 10
11
I3.2
1440 LSH01K
High level hopper 11
12
I3.3
1440 LSH01L
High level hopper 12
13
I3.4
1440 ZSL01A
Gate hopper 1: closed
14
I3.5
1440 ZSL01B
Gate hopper 2: closed
15
I3.6
1440 ZSL01C
Gate hopper 3: closed
16
I3.7
1440 ZSL01D
Gate hopper 4: closed
17
I4.0
1440 ZSL01E
Gate hopper 5: closed
18
I4.1
1440 ZSL01F
Gate hopper 6: closed
19
I4.2
1440 ZSL01G
Gate hopper 7: closed
20
I4.3
1440 ZSL01H
Gate hopper 8: closed
21
I4.4
1440 ZSL01I
Gate hopper 9: closed
22
I4.5
1440 ZSL01J
Gate hopper 10: closed
23
I4.6
1440 ZSL01K
Gate hopper 11: closed
Số TT
Địa chỉ
Sensor
Công tắc
Từ phòng tt
Chú thích
24
I4.7
1440 ZSL01L
Gate hopper 12: closed
25
I5.0
X
Reset_fault
26
I5.1
X
Start_after_fault
27
I5.2
X
Remote
28
I5.5
X
Control_circuit_available
29
I5.6
X
Remote_start
30
I5.7
X
Runing_aswer
31
I6.0
X
Local_1
32
I6.1
X
Local_2
33
I6.2
X
Local_3
34
I6.3
X
Local_4
35
I6.4
X
Local_5
36
I6.5
X
Local_6
37
I6.6
X
Local_7
38
I6.7
X
Local_8
39
I7.0
X
Local_9
40
I7.1
X
Local_10
41
I7.2
X
Local_11
42
I7.3
X
Local_12
43
Q21.0
Process_alarm
44
Q21.1
Mechanical_alarm
45
Q21.2
Control_gate_1
46
Q21.3
Control_gate_2
47
Q21.4
Control_gate_3
48
Q21.5
Control_gate_4
49
Q21.6
Control_gate_5
50
Q21.7
Control_gate_6
51
Q22.0
Control_gate_7
52
Q22.1
Control_gate_8
53
Q22.2
Control_gate_9
54
Q22.3
Control_gate_10
55
Q22.4
Control_gate_11
56
Q22.5
Control_gate_12
3.4.3Khối Mulden_Plate:
Số TT
Địa chỉ
Senor
Công tắc
Từ phòng TT
Chú thích
1
I0.0
1440 ZSH03A
Valve_2_opened
2
I0.1
1440 ZSL04A
Valve_2_closed
3
I0.2
1440 ZSH03B
Valve_3_opened
4
I0.3
1440 ZSL04B
Valve_3_closed
5
I0.4
1440 PS L01
Pressure _ switch
6
I0.5
X
Control_cir_available
7
I0.6
X
Remote_start
8
I0.7
X
Valve_available
9
I1.0
X
Reser_fault
10
I1.1
X
Start_after_fault
11
I1.2
X
Remote
12
Q20.0
Close_valve_2
13
Q20.1
Close_valve_3
14
Q20.2
Alarm
3.4.4 Khối búa đập
Số TT
Địa chỉ
Sensor
Công tắc
Từ phòng TT
Chú thích
1
I9.2
1440A SS01
Speed_controler
2
I8.2
X
Remote
3
I8.3
X
Start_after_fault
4
I8.1
X
Reset_fault
5
I8.7
X
Stop
6
I8.4
X
Remote_start
7
I8.6
X
Start
8
I8.0
X
Con_circuit available
9
I8.4
X
Remote_start
10
I9.0
X
Elec_motor available
11
I9.1
X
Running_Answer
12
Q23.0
Breaker_control
3.4.5 Khối băng tải xích
Số TT
Địa chỉ
Sensor
Công tắc
Từ phòng TT
Chú thích
1
I11.2
1444 SS01
Speed_controler
2
I11.3
1444 ZBS01
Breaking_drag_chain
3
I10.1
X
Reset_fault
4
I10.2
X
Remote
5
I10.3
X
Start_after_fault
6
I10.7
X
Stop
7
I10.6
X
Start
8
I10.4
X
Remote_start
9
I10.0
X
Con_circuit available
10
I10.4
X
Remote_start
Số TT
Địa chỉ
Sensor
Công tắc
Từ phòng TT
Chú thích
11
I11.0
X
Elec_ motor available
12
I11.1
X
Running_answer
13
Q24.0
Drag_control
3.4.6 Khối giàn phun
Số TT
Địa chỉ
Sensor
Công tắc
Từ phòng TT
Chú thích
1
I14.6
1458 ZSH01
Ramp1:eek:pen limit switch
2
I14.7
1458 ZSH02
Ramp2:eek:pen limit switch
3
I15.0
1458 ZSH03
Ramp3:eek:pen limit switch
4
I15.1
1458 ZSH04
Ramp4:eek:pen limit switch
5
I15.6
1458 PLS01
Pressure switch pump 1
6
I15.7
1458 PLS02
Pressure switch pump 2
7
I12.5
X
Valve_pump1_opened
8
I12.6
X
Valve_pump2_opened
9
I12.7
X
Unit_select_pump
10
I13.1
X
Low_level_tank
11
I17.5
X
High_pressure_pump
12
I17.6
X
Pressure_switch_air
13
I17.7
X
Open_limit_valve_hydric
14
I12.1
X
Reset_fault
15
I12.4
X
Remote
16
I12.3
X
Start_after_fault
17
I13.3
X
Start_motor_filter
18
I13.4
X
Stop_motor_filter
19
I13.5
X
Local_motor_filter
20
I15.2
X
Stop_pump
21
I15.3
X
Start_pump
22
I15.5
X
Local_pump
23
I12.0
X
Control_available
24
I13.2
X
Motor_available_fillter
25
I13.7
X
Flasher
26
I14.0
X
Lamp_test
27
I14.1
X
Running_answer_fillter
28
I14.2
X
Valve_available_fillter
29
I14.3
X
Motor_available_pum1
30
I14.4
X
Motor_available_pum2
31
I14.5
X
Pump_available
32
I15.4
X
Running_answer_pump
33
I17.4
X
Valve_available_ramp
34
I17.4
X
Valve_available_hydric
35
Q24.1
Availabi_to_cen_room
36
Q28.0
Spray_run_to_cent_room
37
Q24.2
Control_motor_filter
38
Q24.3
Mot_filter_run_to_center
39
Q24.4
Control_valve_filter
40
Q24.5
Valve_runingt_to_center
41
Q24.6
Control_pump1
42
Q24.7
Control_pump2
43
Q25.0
Pump_runing_to_center
44
Q25.1
Pump_ready_to_start
45
Q25.2
Pressure_pump1_ok
46
Q25.3
Pressure_pump2_ok
47
Q25.4
Level_of_tank_ok
48
Q25.5
Val_ramp1_run_to_cen
49
Q25.5
Val_ramp2_run_to_cen
50
Q25.7
Val_ramp3_run_to_cen
51
Q26.0
Val_ramp4_run_to_cen
52
Q26.1
Control_valve_ramp1
53
Q26.2
Control_valve_ramp2
54
Q26.3
Control_valve_ramp3
55
Q26.4
Control_valve_ramp4
56
Q26.5
Display_1_ramp_opened
57
Q26.6
Display_2_ramp_opened
58
Q26.7
Display_3_ramp_opened
59
Q27.0
Display_4_ramp_opened
60
Q27.1
Display_pressure_ok
61
Q27.2
Display_air_pressure_ok
62
Q27.3
Control_valve_hydric
3.5 Phần chương trình
3.5.1 Phần chương trrình của khối Mulden_Plate:
Nhiệm vụ của khối mulden_plate là nhằm tạo ra các xung gió từ hệ thống cung cấp gió là quạt V1A( Đây là quạt có lưu lượng gió lớn nhất). Các xung gió này có tác dụng bắn phá dòng clanker đang ở dạng lỏng thành các viên clanker để đưa vào máy nghiền.
Các xung gió này được tạo ra theo biểu đồ xung sau đây:
T1 T2 T1 T3 T1
Open
Close
Open
Close
* Hoạt động của hệ thống như sau:
- Hệ thống muốn hoạt động thì các tín hiệu :Báo mạch điều khiển ở trạng thái sẵn sàng(từ phòng điều khiển trung tâm) , hệ thống không xảy ra lỗi, các van điện sẵn sàng, các công tắc:điều khiển từ xa, khởi động sau lỗi phải được bật. Như vậy khi nhận được tín hiệu cho phép (từ phòng điều khiển trung tâm ) hệ thống sẽ được kích hoạt
- Trạng thái báo lỗi xảy ra nếu như khi nhận được tín hiệu đóng van lại không đóng hay khi không có tín hiệu đóng mà van lại đóng.Trạng thái lỗi này còn xảy ra nếu như sensor bị hỏng hay van chưa ở trạng thái sẵn sàng (do lỗi cơ khí hay nguyên do nào khác,đây là tín hiệu từ phòng điều khiển trung tâm )
* Phần chương trình :
-Được tổ chức thành 5 khối FC và 1 khối FB chức năng của các khối như sau:
1)Với khối FC1: Nhằm tạo ra tín hiệu điều khiển từ xa
Chức năng của khối là thu thập các tín hiệu từ các công tắc, các tín hiệu từ phòng điều khiển trung tâm , xác định xem hệ thố...

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top