K_A

New Member

Download miễn phí Chuyên đề Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ





MỤC LỤC

 

LỜI MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRƯỜNG THỌ 3

1.1 Quá trình hình thành và phát triển của chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Trường Thọ 3

1.2 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ 4

1.2.1 Chức năng nhiệm vụ của chi nhánh Công ty CPDP Trường Thọ 4

1.2.2 Công nghệ và dây chuyền sản xuẩt của chi nhánh Công ty CPDP Trường Thọ 4

1.2.3 Các sản phẩm chính và thị trường tiêu thụ của chi nhánh Công ty CPDP Trường Thọ 5

1.2.4 Tình hình tài chính của chi nhánh Công ty CPDP Trường Thọ trong những năm gần đây 6

1.3 Đặc điểm tổ chức quản lý và phân cấp quản lý tại chi nhánh Công ty CPDP Trường Thọ. 8

1.3.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý 8

1.3.2 Đặc điểm tổ chức sản xuất và quy trình công nghệ sản xuất 13

1.4 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán của chi nhánh Công ty CPDP Trường Thọ 17

1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán 17

1.4.2 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán 18

1.5 Đặc điểm tổ chức công tác kế toán của chi nhánh Công ty CPDP Trường Thọ 21

1.5.1 Chính sách kế toán áp dụng tại chi nhánh Công ty CPDP Trường Thọ 21

1.5.2 Hệ thống chứng từ kế toán 22

1.5.3 Hệ thống tài khoản kế toán 23

1.5.4 Hệ thống sổ sách kế toán 23

1.5.5 Hệ thống báo cáo kế toán 25

CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY 26

CPDP TRƯỜNG THỌ 26

2.1 Đặc điểm phân loại chi phí sản xuất tại chi nhánh Công ty CPDP Trường Thọ 26

2.2 Đối tượng và phương pháp kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại chi nhánh Công ty CPDP Trường Thọ 27

2.2.1 Đối tượng kế toán chi phí sản xuất tại chi nhánh Công ty CPDP Trường Thọ 27

2.2.2 Đối tượng tính giá thành sản phẩm tại chi nhánh Công ty CPDP Trường Thọ 28

2.2.3 Phương pháp kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại chi nhánh Công ty CPDP Trường Thọ 28

2.2.4 Trình tự kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 29

2.3 Kế toán chi phí sản xuất tại chi nhánh Công ty CPDP Trường Thọ 31

2.3.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 31

2.3.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 45

2.3.3 Kế toán chi phí sản xuất chung 57

2.3.4 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất 64

2.4 Kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang và tính giá thành sản phẩm tại chi nhánh Công ty CPDP Trường Thọ 66

2.4.1 Kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang 66

2.4.2 Tính giá thành sản phẩm 68

CHƯƠNG 3 HOÀN THIỆN KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY 73

CPDP TRƯỜNG THỌ 73

3.1 Đánh giá kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại chi nhánh Công ty CPDP Trường Thọ 73

3.1.1 Những ưu điểm 73

3.1.1.1 Về Bộ máy kế toán 73

3.1.1.2 Về Hệ thống chứng từ sổ sách kế toán 74

3.1.1.3 Về các chính sách kế toán 75

3.1.2 Những tồn tại 77

3.1.2.1 Về chính sách kế toán 77

3.1.2.2 Về hệ thống sổ sách kế toán 78

3.1.2.3 Về hệ thống Tài khoản 78

3.1.2.4 Về phương pháp kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 79

3.2 Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện kế toán Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại chi nhánh Công ty CPDP Trường Thọ 82

KẾT LUẬN 86

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


ợc khác nhau, được mã hóa theo từng nhóm để tiện theo dõi và kiểm tra. Do đó TK 152 - Nguyên vật liệu được mở chi tiết thành 8 tài khoản cấp 2 như sau:
- TK 1521: Nguyên vật liệu chính
- TK 1522: Nguyên vật liệu phụ
- TK 1523: Nhiên liệu
- TK 1524: Phụ tùng thay thế
- TK 1525: Vật liệu và thiết bị xây dựng
- TK 1526: Thiết bị xây dựng cơ bản
- TK 1527: Phế liệu thu hồi
- TK 1528: Vật liệu khác.
Chứng từ sử dụng
Tại chi nhánh Công ty CPDP Trường Thọ, để kế toán chi phí NVL trực tiếp, đơn vị sử dụng các sổ sách và chứng từ sau đây:
- Phiếu nhập kho: Biểu số 2.1
- Phiếu xuất vật tư theo hạn mức: Biểu số 2.2
- Bảng tổng hợp hàng xuất: Biểu số 2.3
- Sổ chi tiết TK 621: Biểu số 2.4
- Bảng phân bổ chi phí NVL: Biểu số 2.5
- Bảng kê số 4: Biểu số 2.6
- Nhật ký chứng từ số 7: Biểu số 2.7
- Sổ Cái TK 621: Biểu số 2.8
Phương pháp kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Tại chi nhánh Công ty CPDP Trường Thọ, nguyên vật liệu được sử dụng cho sản xuất là các loại bột, biệt dược, tá dược... rất đa dạng về chủng loại, nhiều loại được nhập khẩu từ nước ngoài nên có giá thành cao. Để sử dụng hiệu quả và tiết kiệm chi phí NVL, đơn vị sử dụng “Phiếu xuất vật tư theo hạn mức”.
“Phiếu xuất vật tư theo hạn mức” do phòng Kế hoạch – Cung ứng lập làm 3 liên. liên 1 lưu tại phòng Kinh doanh, liên 2 lưu tại thủ kho, liên 3 giao cho phân xưởng sản xuất. Khi có nhu cầu vật tư, cán bộ phân xưởng mang phiếu này xuống kho để thủ kho ghi số lượng NVL thực xuất. Cuối tháng (hay khi hết hạn mức), thủ kho thu lại phiếu lĩnh vật tư theo hạn mức của các phân xưởng và tính ra tổng số vật tư đã lĩnh, số hạn mức còn lại và ký vào cả 2 liên. Sau đó thủ kho sẽ trả lại cho phân xưởng sản xuất 1 liên và chuyển cho kế toán NVL 1 liên để ghi sổ
Khi phát sinh các nghiệp vụ nhập - xuất nguyên vật liệu, thủ kho lập “Phiếu nhập kho”, “Phiếu xuất kho theo hạn mức”. Các chứng từ này được chuyển lên cho kế toán NVL để ghi “sổ chi tiết vật tư”. Sau khi đối chiếu sổ chi tiết vật tư với thẻ kho do thủ kho lập, kế toán lập ra “Bảng tổng hợp hàng xuất” chi tiết cho từng phân xưởng sản xuất và từng loại NVL xuất dùng.
Tại các phân xưởng sản xuất, các nhân viên kinh tế phân xưởng sẽ theo dõi chi tiết chi phí NVL trực tiếp cho từng sản phẩm thông qua việc mở sổ chi tiết cho từng loại sản phẩm được sản xuất tại phân xưởng của mình.
Căn cứ vào “Bảng tổng hợp hàng xuất”, “Phiếu lĩnh vật tư theo hạn mức” và các chứng từ khác có liên quan, kế toán NVL tổng hợp giá trị của từng loại vật tư xuất trong tháng lập “Bảng phân bổ NVL” chi tiết cho từng bộ phận sử dụng. Từ các số liệu trên “Bảng phân bổ NVL”, kế toán vào “Bảng kê số 4” (Ghi nợ TK 621) rồi vào “Nhật ký chứng từ số 7”.
Biểu số 2.1
CHI NHÁNH CÔNG TY CPDP TRƯỜNG THỌ
Lô M1, Đường N3, KCN Hòa Xá, Nam Định
MẤU SỐ 01-VT
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 15 tháng 10 năm 2008 Số: 965
Nợ TK 1331, 1522
Có TK 331
Họ tên người giao hàng: Vũ Thúy Hằng
Địa chỉ: Phòng Kế hoạch – Cung ứng
Lý do nhập hàng: Vũ Thúy Hằng nhập kho màng nhôm HHDN, màng nhôm ép vỉ, Dầu Parafin, Vanila, Aspartame, Natri Benzoate, Natri Bicacbonate, Natri Sacarin (Hợp đồng 0017344 ngày 06/10/2008)
Nhập tại kho: Nguyên liệu
STT
Tên hàng
Mã số
Đvt
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Màng nhôm hoạt huyết dưỡng não
Kg
102
102
175.000
17.850.000
2
Màng nhôm ép vỉ trắng
Kg
8
8
146.000
1.168.000
3
Dầu Parafin
g
5.500
5.500
39
214.500
4
Vanila
g
1.000
1.000
220
220.000
5
Aspartame
g
25.000
25.000
363
9.075.000
6
Natri Benzoate
g
95.000
95.000
36
3.420.000
7
Natri Sacarin
g
7.500
7.500
370
2.775.000
8
Natri Bicacbonate
Kg
500
500
8.700
4.350.000
Cộng
39.072.500
Thuế VAT
3.907.250
Tổng cộng
42.979.750
Số tiền viết bằng chữ: Bốn mươi hai triệu chín trăm bảy chín ngàn bảy trăm năm mươi đồng
Ngày 20 tháng 10 năm 2008
Người lập phiếu
Người giao hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
PHIẾU XUẤT VẬT TƯ THEO HẠN MỨC
Ngày ... tháng 10 năm 2008 Số 845
STT
Mã vật tư
Tên nhãn hiệu
Đvt
Hạn mức được duyệt
Số lượng xuất
Đơn giá
Thành tiền
Ngày 10/10
Ngày 20/10
...
Cộng
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
1
Bạch linh củ
Kg
30
10
8,8
...
18,8
40.000
752.000
2
Cát cánh
Kg
51,24
17,1
15
...
32,1
40.000
1.284.000
3
Tỳ bà diệp
Kg
97,5
32,5
28,5
...
61
11.500
701.500
4
Tang bạch bì
Kg
56,34
18,7
16,4
...
35,1
11.200
393.120
5
Ma hoàng
Kg
19,68
6,6
28,4
...
35
22.000
770.000
6
Thiên môn đông
Kg
36,24
12,1
10,6
...
22,7
87.000
1.974.900
7
Bạc hà diệp
Kg
49,98
16,7
14,6
...
31,3
13.500
422.550
8
Bán hạ
Kg
56,25
18,8
16,4
...
35,2
13.500
475.200
9
Cam thảo
Kg
17,73
5,9
5,2
...
11,1
42.500
471.750
10
Bách hộ
Kg
187,5
62,5
54,6
...
117,1
19.700
2.036.870
11
Mơ muối
Kg
42,18
14,1
12,3
...
26,4
11.700
308.880
12
Tinh dầu bạc hà
Kg
2.473,5
824,5
721,4
...
1543,9
280
432.292
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng
Biểu số 2.3
CHI NHÁNH CÔNG TY CPDP TRƯỜNG THỌ
Lô M1, Đường N3, KCN Hòa Xá, Nam Định
Mẫu số S10-DN
(Ban hành theo QĐ 15/2006/QĐ-BTC)
Phân xưởng Đông dược SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ
Từ ngày 01/10/2008 đến ngày 31/10/2008
TK 1521: Nguyên vật liệu chính
Tên kho: Kho Nguyên vật liệu
Loại vật tư: Tỳ bà diệp Đơn vị tính: Kg
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá (đ/kg)
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
Số lượng
Thành tiền
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
Tồn đầu kỳ
11500
32,5
373750
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
PN 954
3/10
Mua Tỳ bà diệp
331
11.500
50
575.000
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
PX 845
10/10
Xuất kho sản xuất Siro Bổ phế đợt 1
1521
11.500
32,5
373750
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
PX 853
20/10
Xuất kho sản xuất Siro Bổ phế đợt 2
1521
11.500
28,5
327750
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Tổng cộng
- Sổ này có 1 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 1.
- Ngày mở sổ Ngày … tháng 10 năm 2008
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký tên) (Ký tên) (Ký tên)
Biểu số 2.4
CHI NHÁNH CÔNG TY CPDP TRƯỜNG THỌ
Lô M1, Đường N2, KCN Hòa Xá, Nam Định
BẢNG TỔNG HỢP HÀNG XUẤT
Phân xưởng Đông dược
Từ ngày 01/10/2008 đến ngày 31/10/2008
Tài khoản 1521
STT
Mã Vật tư
Tên vật tư
TKĐƯ
ĐV tính
Đơn giá
SL
Thành tiền
1
Bạch linh củ
6211
Kg
40.000
75
3.000.000
2
Cát cánh
6211
Kg
40.000
105
4.200.000
3
Tỳ bà diệp
6211
Kg
211
2.426.500
4
Tang bạch bì
6211
Kg
11.200
160
1.792.000
5
Ma hoàng
6211
Kg
22.000
74
1.628.000
6
Thiên môn đông
6211
Kg
87.000
65
5.655.000
7
Bạc hà diệp
6211
Kg
98
13.500.000
8
Dầu Parafin
6271
g
39
97.800
3.814.200
9
Aspartame
6271
g
363
256.410
93.076.830
10
Natri Benzoate
6211
g
842.400
30.526.400
...
...

..
..
..
..
..
Tổng cộng
9.255.862.457
Tài khoản 1522
STT
Mã Vật tư
Tên vật tư
TKĐƯ
ĐV tính
Đơn giá
SL
Thành tiền
1
Dây đai
6212
Kg
22000
162
3.564.000
2
Túi PE các loại
6212
Kg
4000
2460
9.840.000
3
Găng tay CS mỏng
6212
Đôi
1100
438
481.800
4
Găng tay PE
6212
Đôi
654
130.800
5
Vải phin
6212
m
8000
144
1.152.000
6
Gas
6212
kg
17700
126
2.230.200
...
...

...
...
...
...
...
Tổng cộng
211.321.509
Kế toán trưởng Người l...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
B [Free] Hoàn thiện hạch toán nguyên liệu, vật liệu với việc nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động tr Luận văn Kinh tế 0
D [Free] Hoàn thiện công tác tổ chức hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm với việc tă Luận văn Kinh tế 0
R [Free] Hoàn thiện hạch toán tiêu thụ hàng hoá và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty Thương mại Lâ Luận văn Kinh tế 0
K [Free] Hoàn thiện kế toán tiêu thụ thành phẩm và Xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm tại Công ty Sả Luận văn Kinh tế 0
N [Free] Hoàn thiện kế toán nguyên vật liệu tại công ty cổ phần Sông Đà Thăng Long Luận văn Kinh tế 0
T [Free] Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm phục vụ cho công tác quản trị Luận văn Kinh tế 0
T [Free] Hoàn thiện công tác tiền lương tại Xí nghiệp 296 - Công ty xây dựng 319 - Bộ Quốc Phòng Luận văn Kinh tế 0
B [Free] Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần tư vấn thi Luận văn Kinh tế 0
S [Free] Hoàn thiện công tác tiền lương tại Công ty Khai thác Công trình Thuỷ lợi Sông Nhuệ Luận văn Kinh tế 0
R [Free] Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính gíá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty c Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top