luu_vuong2909

New Member

Download miễn phí Chuyên đề Một số giải phấp nhằm nâng cao chất lượng công tác thẩm định tài chính dự án đầu tư của Techcombank





MỤC LỤC

CHƯƠNG 1 1

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH 1

TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NGÂN HÀNG TECHCOMBANK 1

1.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG TECHCOMBANK 1

1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Techcombank 1

1.1.1.1. Sự ra đời và phát triển 1

1.1.1.2. Cơ cấu tổ chức Trung tâm giao dịch Hội sở Ngân hàng Techcombank 2

1.1.1.2. Chức năng nhiệm vụ các phòng thuộc Trung tâm giao dịch Hội sở Techcombank 4

1.1.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Techcombank 7

1.1.2.1. Tình hình sản xuất kinh doanh 7

1.1.2.2. Tình hình hoạt động đầu tư của Techcombank 10

1.2. THỰC TRẠNG CỦA CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA TECHCOMBANK 11

1.2.1. Mục tiêu thẩm định tài chính dự án đầu tư 11

1.2.2. Quy trình thẩm định tài chính dự án đầu tư 11

1.2.3. Công cụ thẩm định tài chính dự án đầu tư 14

1.2.4. Nội dung thẩm định tài chính dự án đầu tư 15

1.2.4.1. Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án. 15

1.2.4.2. Thẩm định về phương diện tài chính của dự án. 15

2.4.2.1. Quy mô công suất và hình thức đầu tư 15

2.4.2.2. Thẩm tra mức độ hợp lý của tổng vốn đầu tư, tiến độ sử dụng vốn đầu tư 16

2.4.2.3. Thẩm định tính hiệu quả đầu tư của dự án 17

1.2.5. Ví dụ minh hoạ về công tác thẩm định tài chính dự án đầu tư của Ngân hàng Techcombank 23

1.2.5.1. Giới thiệu dự án 23

1.2.5.2. Nội dung thẩm định 23

1.3. Đánh giá công tác thẩm định tài chính dự án của Ngân hàng Techcombank. 34

1.3.1. Những mặt đạt được 34

1.3.2. Những mặt hạn chế: 35

1.2.1. Nguyên nhân của những mặt hạn chế 37

CHƯƠNG 2 40

MỘT SỐ GIẢI PHẤP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG TÁC 40

THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA TECHCOMBANK 40

2.1. ĐỊNH HƯỚNG HOẠT ĐỘNG CỦA TECHCOMBANK 40

2.1.1. Định hướng phát triển chiến lược 40

2.1.2. Phương châm chiến lược 41

2.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA NGÂN HÀNG TECHCOMBANK 42

2.2.1. Giải pháp về nâng cao hiệu quả công tác thẩm định tài chính dự án đầu tư. 42

2.2.1.1. Thẩm định tổng vốn đầu tư của phương án/dự án, đánh giá đầy đủ, chính xác năng lực của chủ đầu tư. 42

2.2.1.2. Thẩm định mức độ rủi ro của dự án. 43

2.2.1.3. Thẩm định phương diện thị trường 43

2.2.1.4. Thẩm định về phương diện tài chính 44

2.2.1.5. Thẩm định khả năng trả nợ 45

2.2.1.6. Thẩm định các chỉ tiêu tài chính của dự án thông qua kiểm tra, xác định dòng tiền của dự án 46

2.2.2. Giải pháp tăng cường hiệu quả công tác thu thập và xử lý thông tin 47

2.2.3. Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ thẩm định. 48

2.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC THẨM ĐỊNH TÀI CHÍNH DỰ ÁN ĐẨU TƯ TẠI TECHCOMBANK 51

2.3.1. Kiến nghị đối với Ngân hàng nhà nước 51

2.3.1.1. Hoàn thiện cơ chế điều hành hoạt động cho vay của các ngân hàng 51

2.3.1.2. Hoàn thiện hệ thống tra cứu thông tin khách hàng vay vốn CIC 52

2.3.2. Kiến nghị đối với Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam. 53

2.3.3. Kiến nghị đối với chủ đầu tư. 54

KẾT LUẬN 55

 

 





Để tải tài liệu này, vui lòng Trả lời bài viết, Mods sẽ gửi Link download cho bạn ngay qua hòm tin nhắn.

Ketnooi -


Ai cần tài liệu gì mà không tìm thấy ở Ketnooi, đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:


uyền công nghệ
Về bảo vệ môi trường:
Công ty đã đăng ký bảo vệ mội trượng theo quy định hiện hành và dự án đã được Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Bắc Ninh thẩm định đạt tiêu chuẩn.
Về phòng cháy, chữa cháy:
Đây là nội dung cần quan tâm vì nguyên liệu và sản phẩm của nhà máy rất dễ gây ra cháy. Tuy nhiên Công ty đã có phương án phòng chống cháy, hệ thống chữa cháy đảm bảo theo quy định và đã được Phòng cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy tỉnh Bắc Ninh chấp thuận.
Kết quả thẩm định tài chính dự án
Thẩm định về tổng vốn đầu tư:
Tổng vốn đầu tư của dự án là 99.000 triệu đồng trong đó
Chỉ tiêu
Giá trị
Đơn vị
Vốn cố định
90.000
Triệu đồng
Chi phí xây lắp
15.000
Triệu đồng
Chi phí thiết bị
60.000
Triệu đồng
Chi phí khác
4.091
Triệu đồng
Dự phòng
7.909
Triệu đồng
Vốn lưu động cho chu kỳ sản xuất ban đầu
9.000
Triệu đồng
Vốn lưu động để trả chi phí nguyên vật liệu, trả tiền lương cho công nhân, cho các bộ phận quản lý của dự án. Nhu cầu vốn lưu động ban đầu như vậy là hợp lý, không quá cao và cũng không quá thấp.
Chi tiết chi phí giá thành
Chi phí giá thành
Định mức
Đơn giá (tr.đ)
1. Nguyên vật liệu chính
+Bông (38.9%)
+ Xơ PE (61.1%)
1.25
1.025
25
17
2. Nguyên vật liệu phụ
+ ống côn (ống/tấn)
680
0,3
+ Dầu mỡ (tấn sợi)
1
0,3
+ Bao bì carton (tấn sợi)
1
0,15
3. Điện (KWh/năm)
10.240.000
0,001015
4. Nước cho sản xuất, sinh hoạt
12775
0,003
5. Chi phí nhân công
+ Lương
1,5
+ BHXH – YT – CĐ
19% lương
0,285
6. Khấu hao tài sản cố định
+Xây lắp (năm)
15
15000
+ Thiết bị (năm)
11
60000
+ Chi phí khác (năm)
10
4090,91
+ Dự phòng (năm)
10
7909,09
+ Lãi vay vốn cố định trong thời gian thực hiện dự án (năm)
10
3000
7. Sửa chữa thường xuyên (%XL)
0,5%
15000
8. Bảo trì thiết bị (%TB)
1%
60000
9. Chi phí vận chuyển
Trđ/tấn
0,3
10. Lãi vay vốn lưu động
12%
Năm
11. Chi phí bảo hiểm
+ Tài sản
0,4%
90000
+ Hàng hoá
0,4%
Doanh thu
12. Chi phí quản lý
3%
Doanh thu
13. Chi phí quảng cáo, tiếp thị
2%
Doanh thu
14. Chi phí xuất nhập khẩu
Trđ/cont
6
+ Theo những đánh giá của cán bộ của phòng thẩm định thì do dự án có một vị trí thuận lợi về cơ sở hạ tầng giao thông nên chi phí xây dựng cũng như chi phí vận chuyển, mua nguyên liệu đầu vào là phù hợp với đơn giá xây dựng tại địa bàn tỉnh Bắc Ninh; Các hạng mục công trình chính, phụ trợ, hạ tầng kỹ thuật… đầy đủ và đồng bộ.
+ Giá trị thiết bị của nhà máy chỉ bằng 80% giá trị thiết bị của các Nhà máy thuộc Tổng công ty Dệt may Việt Nam đã đầu tư có cùng sản lượng.
Dưới đây là bảng Tính toán giá thành sản phẩm một cách cụ thể
Bảng tính giá thành
Khoản mục chi phí
Định mức
Đơn giá
Trđ/tấn
Chi phí giá thành hàng năm
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Nguyên vật liệu chính
37.624,83
42.641,47
47.658,11
50.166,44
50.166,44
50.166,44
50.166,44
50.166,44
50.166,44
50.166,44
50.166,44
Bông (38,9%)
1,25
25
20.051,81
22.732,19
25.406,56
26.742,75
26.742,75
26.742,75
26.742,75
26.742,75
26.742,75
26.742,75
26.742,75
Xơ PE (61,1%)
1,025
17
17.567,01
19.909,28
22.251,55
23.422,69
23.422,69
23.422,69
23.422,69
23.422,69
23.422,69
23.422,69
23.422,69
Nguyên vật liệu phụ
1.237,51
1.402,50
1.567,50
1.650,00
1.650,00
1.650,00
1.650,00
1.650,00
1.650,00
1.650,00
1.650,00
ống côn
680
0,3
495,00
561,00
627,00
660,00
660,00
660,00
660,00
660,00
660,00
660,00
660,00
dầu mỡ
1
0,3
495,00
561,00
627,00
660,00
660,00
660,00
660,00
660,00
660,00
660,00
660,00
bao bì carton
1
0,15
247,50
280,50
313,50
303,50
303,50
303,50
303,50
303,50
303,50
303,50
303,50
Điện
10240000
0,001015
7.795,20
8,834,56
9.873,92
10,393,60
10,393,60
10,393,60
10,393,60
10,393,60
10,393,60
10,393,60
10,393,60
Nước cho sản xuất, SH
12775
0,003
28,74
32,58
36,41
38,33
38,33
38,33
38,33
38,33
38,33
38,33
38,33
Chi phí nhân công
2.945,25
3.337,95
3.730,56
3.927,00
3.927,00
3.927,00
3.927,00
3.927,00
3.927,00
3.927,00
3.927,00
Lương
1,5
2.475,00
2.805,00
3.135,00
3.300,00
3.300,00
3.300,00
3.300,00
3.300,00
3.300,00
3.300,00
3.300,00
BHXH+YT+CĐ
19% lương
0,285
470,25
532,95
595,65
627,00
627,00
627,00
627,00
627,00
627,00
627,00
627,00
Khấu hao tài sản cố định
7.954,55
7.954,55
7.954,55
7.954,55
7.954,55
7.954,55
7.954,55
7.954,55
7.954,55
7.954,55
7.954,55
Xây lắp
15,00
15.000,00
1.000,00
1.000,00
1.000,00
1.000,00
1.000,00
1.000,00
1.000,00
1.000,00
1.000,00
1.000,00
1.000,00
Thiết bị
11,00
60.000,00
5.454,55
5.454,55
5.454,55
5.454,55
5.454,55
5.454,55
5.454,55
5.454,55
5.454,55
5.454,55
5.454,55
Chi phí khác
10,00
4.090,91
409,09
409,09
409,09
409,09
409,09
409,09
409,09
409,09
409,09
409,09
409,09
Dự phòng
10,00
7.909,09
790,91
790,91
790,91
790,91
790,91
790,91
790,91
790,91
790,91
790,91
790,91
Lãi vay vốn CĐ
10,00
3.000,00
300,00
300,00
300,00
300,00
300,00
300,00
300,00
300,00
300,00
300,00
300,00
Sửa chữa thường xuyên
0,5%
15000
75,00
75,00
75,00
75,00
75,00
75,00
75,00
75,00
75,00
75,00
75,00
Bảo trì thiết bị
1,0%
60000
600,00
600,00
600,00
600,00
600,00
600,00
600,00
600,00
600,00
600,00
600,00
Chi phí vận chuyển
trđ/tấn
0,3
495,00
561,00
627,00
660,00
660,00
660,00
660,00
660,00
660,00
660,00
660,00
Lãi vay vốn CĐ
3.700,50
3.337,50
2.907,00
2.409,00
1.971,00
1.593,00
1.215,00
837,00
459,00
202,50
67,50
Lãi vay vốn lưu động
12,00%
năm
1.603,16
1.812,77
2.022,38
2.127,19
2.127,19
2.127,19
2.127,19
2.127,19
2.127,19
2.127,19
2.127,19
Chi phí bảo hiểm
657,00
696,00
736,20
756,00
756,00
756,00
756,00
756,00
756,00
756,00
756,00
Tài sản
0,40%
90000
360,00
360,00
360,00
360,00
360,00
360,00
360,00
360,00
360,00
360,00
360,00
Hàng hoá
0,04%
doanh thu
297,00
336,60
376,20
396,00
396,00
396,00
396,00
396,00
396,00
396,00
396,00
Chi phí quản lý
3,00%
doanh thu
2.227,50
2.524,50
2.821,50
2.970,00
2.970,00
2.970,00
2.970,00
2.970,00
2.970,00
2.970,00
2.970,00
Chi phí quảng cáo tiếp thị
2,00%
doanh thu
1.485,00
1.683,00
1.881,00
1.980,00
1.980,00
1.980,00
1.980,00
1.980,00
1.980,00
1.980,00
1.980,00
Chi phí xuất, nhập khẩu
trđ/cont
6,00
495,00
561,00
627,00
660,00
660,00
660,00
660,00
660,00
660,00
660,00
660,00
Tổng cộng
68.924,22
76.054,97
83.118,22
86.376,10
85.929,10
85.551,10
85.173,10
84.795,10
84.417,10
84.160,60
82.525,60
Về nguồn vốn đầu tư:
Chỉ tiêu
Giá trị
Đơn vị
Nguồn vốn tự có
5.000
Triệu đồng
Nguồn vốn vay Ngân hàng Techcombank
81.000
Triệu đồng
Vay ngân hàng thương mại vốn cố định
4.000
Triệu đồng
Vay ngân hàng vốn lưu động
9.000
Triệu đồng
Chủ đầu tư đã tính toán, cân đối nguồn vốn đầu tư phù hợp với quy định hiện hành của Nhà nước. (Vốn vay Techcombank bằng 90% tổng số vốn đầu tư với 50% số vốn vay với lãi suất 5.4%/năm và bằng 50% vốn vay với lãi suất 3%/năm).
Cũng theo báo cáo của chủ đầu tư, vốn tự có của công ty là 5000 triệu đồng sẽ tham gia vào quá trình thực hiện dự án ở những bước đầu tiên như: lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, thuê tư vấn thiết kế, tổ chức đấu thầu... Nguồn vốn này công ty đã đầu tư ban đầu cho dự án khoảng 3 tỷ đồng, với những khoản vốn còn thiếu, các thành viên sẽ bổ xung sớm để hoàn thiện khu nhà xưởng. Như vậy nguồn vốn cần thiết trong các giai đoạn của dự án sẽ được đáp ứng nếu ngân hàng Techcombank cho công ty vay.
Chi phí vốn
Chỉ tiêu
tỷ trọng
Chi phí cơ hội vốn tự có
10%
/năm
Lãi vay vốn Techcombank
5.4%
/năm
Lãi vay vốn Techcombank
3%
/năm
Lãi vay vốn cố định ngân hàng Thương mại
12%
/năm
Thời gian vay vốn
...

 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
P [Free] Một số vấn đề về Thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng đầu tư và phát triển Cao Bằng - Luận văn Kinh tế 0
K [Free] Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng trung và dài hạn tại sở giao dịch I ngân h Luận văn Kinh tế 0
R [Free] Một số ý kiến về tăng thu nhập , tiết kiệm chi phí nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Ngân Luận văn Kinh tế 0
M [Free] Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả huy động vốn và sử dụng vốn tại Ngân hàng nông nghiệp Luận văn Kinh tế 0
Y [Free] Một số biện pháp nâng cao hiệu quả nghiệp vụ khai thác vốn tại chi nhánh Ngân Hàng Nông nghiệ Luận văn Kinh tế 0
T [Free] Một số giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triể Luận văn Kinh tế 0
A [Free] Một số giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng trung- Dài hạn tại Chi nhánh ngân hàng đầu tư p Luận văn Kinh tế 0
B [Free] Một số giải pháp nhằm mở rộng hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại ngân hàng thương Luận văn Kinh tế 0
N [Free] Huy động vốn & một số giải pháp mở rộng huy động vốn tại chi nhánh ngân hàng nông nghiệp và p Luận văn Kinh tế 0
B [Free] Một số giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng trung dài hạn tại Chi nhánh Ngân hàng Công thươ Luận văn Kinh tế 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top