daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết nối
UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL
(Chuyến viếng thăm của một người bạn qua thư)
1. pen pal N Bạn qua thư (chưa gặp mặt)
2. to correspond (with sb) V Trao đổi thư từ
-> correspondence N Việc trao đổi thư, thư từ
3. to impress V Gây ấn tượng
-> impressive Adj Gây ấn tượng mạnh mẽ
-> impression N Aán tượng, cảm giác
4. friendliness N Sự thân thiện
-> friendly Adj Thân thiện, thân mật
5. mausoleum
 Ho Chi Minh’s Mausoleum N Lăng lăng tẩm, lăng mộ
Lăng Bác
6. mosque N Nhà thờ hồi giáo
7. atmosphere
 peacefull atmosphere N Bầu không khí, không khí, khí quyển
Bầu không khí yên bình/ yên tĩnh
8. to pray
 prayer V
n Cầu nguyện, cầu khấn
Lời cầu nguyện, lễ cầu kinh
9. abroad Adv Ơû hay tới nước ngoài
10. to depend (on/upon sb/st)
dependent
Dependence # independence V
adj
n Phụ thuộc, tùy thuộc
Phụ thuộc, lệ thuộc
Sự phụ thuộc # độc lập
11. in touch (with sb) Còn liên lạc (với ai)
-> # out of touch (with sb) Mất liên lạc (với ai)
-> keep/stay in touch Exp Giữ liên lạc (với ai)
12. worship N Sự thờ phượng, tôn kính
-> to worship V Thờ, tôn thờ
13. ASEAN Hiệp hội các nước ĐNA
14. to divide ( into ) v Chia, chia ra
-> division N Phép chia, sự phân chia
15. region N Vùng, miền
-> regional Adj Thuộc một vùng, địa phương
16. to separate V Ngăn cách
-> separate Adj Riêng biệt, khác nhau
-> separation N Sự tách chia, sự ngăn cách
17. to comprise V Bao gồm, tạo thành
18. tropical Adj Thuộc hay từ vùng nhiệt đới
19. climate
 tropical climate N Khí hậu, thời tiết
Khí hậu nhiệt đới
20. currency N Tiền tệ
-> unit of currency Đơn vị tiền tệ
21. islam N Đạo hồi
22. religion N Tôn giáo
-> religious Adj Thuộc về tôn giáo
23. official Adj Chính thức
24. Buddhism N Đạo phật
-> Buddhist Adj Thuộc về đạo phật
25. Hinduism N Đạo Hinđu, Aán Độ giáo
26. instruction N Qù trình g dạy, kthức, lời chỉ dẫn
-> to instruct V Dạy, chỉ dẫn
27. primary school N Trường tiểu học
28. secondary school N Trường trung học
29. primary Adj Chính, qtrọng 1, hàng đầu, căn bản
30. compulsory Adj Bắt buộc, cưỡng bách
-> compulsion N Sự ép buộc, sự cưỡng bách
31. ghost N Ma, bóng ma
32. monster N Quái vật, yêu quái
33. to hold-held-held v Tổ chức
34. farewell party N Tiệc, cuộc liên hoan chia tay
35. to wish V Ước, mong ước

UNIT 2: CLOTHING
(Y phục)
1. clothing
 modern clothing N Quần áo, y phục
2. tradictional dress
3. poet n
N Trang phục truyền thống
Nhà thơ
-> poetry
-> line(s) of poetry N Thơ, thơ ca
-> poem N Bài thơ
4. musician
5. to mention n
V Nhạc sĩ
Nói đến , đề cập đến
6. to consist (of st) V Gồm, bao gồm
7. tunic
-> a long silk tunic N Aùo dài và rộng (của phụ nữ)
8. to slit – slit – slit V Xẻ, cắt, rọc
-> slit N Đường xẻ, khe hở
9. loose Adj Rộng
-> # tight Adj Chật
10. to design V Thiết kế
-> design N Kiểu dáng thiết kế, hoạ tiết
-> designer N Nhà thiết kế
11. material N Vải, chất liệu, nguyên liệu
12. occasion N Dịp, cơ hội
13. convenient # inconvenient
 convenience Adj
n Tiện lợi, thích hợp
14. fashion
 fashionable N
adj Thời trang, mốt
Hợp thời trang
15. to print V In
16. modern Adj Hiện đại
-> modernize V Hiện đại hoá
17. inspiration N Cảm hứng, hứng khởi
-> to inspire V Truyền cảm hứng, gây cảm hứng
18. minority N Thiểu số
-> ethnic minority N Dân tộc thiểu số
19. symbol N Biểu tượng
-> symbolic Adj Có tính chất tượng trưng
-> to symbolize V Là btượng của, có tc tượng trưng
20. cross N Dấu chữ thập, dấu gạch ngang
21. stripe
 striped N
adj Sọc, vằn, viền
Có sọc
22. pattern N Hoa văn, mẫu vẽ
23. unique
 unique dress Adj Độc đáo, rất đặc biệt, duy nhất
Trang phục độc đáo
24. plaid N Loại vải carô (vải có hình ô vuông
-> plaid skirt N Váy carô
25. plain Adj Trơn (Không có hoa văn)
26. sleeve N Tay áo
 sleeveless
 sleeved
 short-sleeved
 long-sleeved Adj (áo ) không có tay
(áo ) có tay
(áo) tay ngắn
(áo ) tay dài
27. baggy Adj (quần áo) rộng thùng thình
28. to fade
 faded jeans V Bạc màu, phai màu
29. to be named after s.b Được đặt theo tên của ai
30. sailor N Thủy thủ
31. to wear out
Hardly wear out V Làm mòn, làm rách (quần áo)
Khó mòn, rách
32. style N Kiểu, kiểu dáng
33. to match V Hợp với, xứng với
34. to embroider V Thêu
 embroidery
 embroidered jeans N Sự thêu thùa, vải thêu
Quần jean thêu
35. label N/v Nhãn, nhãn hiệu / dán nhãn
36. to go up V Tăng, tăng lên
-> # to go down v Hạ, hạ xuống
37. worldwide Adj/adv Khắp nơi, khắp thế giới
38. economic Adj Thuộc kinh tế
-> economy N Nền kinh tế
39. to grow –grew – grown V Tăng lên, lớn lên, phát triển
40. to encourage V Động viên, khuyến khích
-> encouragement N Sự động viên, sự khích lệ
41. proud of (sb/st) Adj Tự hào, hãnh diện
-> pride N Niềm tự hào, sự hãnh diện
42. to bear – bore – born V Mang, có
43. equal Adj Bình đẳng, bằng nhau
44. practical Adj Thiết thực
45. casual Adj (trang phục) không trang trọng
-> casual clothes N Thường phục
46. to constrain V Bắt ép, ép buộc
-> feel constrained to do st Bị buộc phải làm điều gì đó
47. freedom N Sự tự do, quyền tự do
-> free Adj Tự do, rảnh rỗi
48. self-confident Adj Tự tin
-> selt-confidence N Sự tự tin

Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:


 
Các chủ đề có liên quan khác
Tạo bởi Tiêu đề Blog Lượt trả lời Ngày
D Trau dồi và mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm PDF Ebook 0
D Bí quyết hệ thống hóa và tăng cường từ vựng tiếng Anh Ebook 0
D PDF Mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh qua tiền tố, hậu tố và gốc từ English 0
D Khảo sát các phương tiện từ vựng, ngữ pháp biểu đạt tính tình thái nhận thức trong tiếng Anh và tiến English 0
G Kết hợp cú pháp và từ vựng của nhóm động từ cảm thụ thính giác trong tiếng Nga và việc giảng dạy cho Luận văn Sư phạm 0
B Nghiên cứu lớp từ vựng chuyên ngành thể thao trong tiếng Anh, và ứng dụng trong dịch thuật và giảng Văn hóa, Xã hội 0
D Khảo sát trường từ vựng, ngữ nghĩa về quê hương và thời cuộc trong Tuyển tập Mười năm của nhà báo Ph Văn học 1
P Phép liên kết nối và phép liên kết từ vựng ( trong các văn bản tập đọc văn xuôi, sách tiếng Việt lớp Văn hóa, Xã hội 1
P Tìm hiểu đặc điểm từ vựng - ngữ nghĩa của tổ hợp từ có động từ đi/chạy trong tiếng Anh và tiếng Việt Văn hóa, Xã hội 0
A Tìm hiểu đặc điểm ngữ pháp - từ vựng của tổ hợp từ có trạng từ chỉ mức độ cao trong tiếng Anh và tiế Văn hóa, Xã hội 0

Các chủ đề có liên quan khác

Top