daigai

Well-Known Member
Link tải luận văn miễn phí cho ae Kết Nối
Chương 1
LƯU ĐỒ THUẬT TOÁN
1. Tính S(n) = 1 + 2 + 3 + … + n.
2. Tính S(n) = 12 + 22 + 32 + … + n2.
3. Tính S(n) = 1 + 1
2
+ 1
3
+ … + 1

.
4. Tính S(n) = 1
2
+ 1
4
+…+ 1
2
.
5. Tính S(n) = 1 + 1
3
+ 1
5
+ … + 1
2+1
.
6. Tính S(n) = 1
1 2
+ 1
2 3
+…+ 1
(+1).
7. Tính S(n) = 1
2
+ 2
3
+ 3
4
…+
+1
.
8. Tính S(n) = 1
2
+ 3
4
+ 5
6
…+ 2+1
2+2
.
9. Tính T(n) = 1 2 3 … . .
10. Tính T(x, n) = .
11. Tính S(n) = 1 + 1 2 + 1 2 3 + ⋯ + 1 2 3 … .
12. Tính S(n) = + 2 + 3 + ⋯ + .
13. Tính S(n) = 2 + 4 + ⋯ + 2 .
14. Tính S(n) = + 3 + 5 … + 2+1.
15. Tính S(n) = 1 + 1
1+ 2
+ 1
1+2+3
+ … + 1
1+2+3+⋯+
.
16. Tính S(n) = + 2
1+ 2
+ 3
1+2+3
+ … +
1+2+3+⋯+
.
17. Tính S(n) = + 2
2!
+ 3
3!
+ … +
!
.
18. Tính S(n) = 1 + 2
2!
+ 4
4!
+ … + 2
(2)!.
19. Tính S(n) = 1 + + 3
3!
+ 5
5!
+ … + 2+1
(2+1)!.
20. Liệt kê tất cả “ước số” của số nguyên dương n.
21. Tính tổng tất cả “ước số” của số nguyên dương n.
22. Tính tích tất cả “ước số” của số nguyên dương n.
23. Đếm số lượng “ước số” của số nguyên dương n.
24. Liệt kê tất cả “ước số lẻ” của số nguyên dương n.
25. Tính tổng tất cả “ước số chẵn” của số nguyên dương n.
Downloaded by Golden Arowana ([email protected])
lOMoARcPSD|9997659
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phi26. Tính tích tất cả “ước số lẻ” của số nguyên dương n.
27. Đếm số lượng “ướ c số chẵn” của số nguyên dương n.
28. Cho số nguyên dương n. Tính tổng các ước số nhỏ hơn chính nó.
29. Tìm ước số lẻ lớn nhất của số nguyên dương n. Ví dụ n = 100 ước lẻ
lớn nhất của 100 là 25.
30. Cho số nguyên dương n. Kiểm tra số dương n có phải là số hoàn thiện
hay không?
31. Cho số nguyên dương n. Kiểm tra số nguyên dương n có phải là số
nguyên tố hay không?
32. Cho số nguyên dương n. Kiểm tra số nguyên dương n có phải là số
chính phương hay không?
33. Tính S(n) = √2 + √2 + √2 + ⋯ √2 + √2 có n dấu căn.
34. Tính S(n) = √ + √ − 1 + √ − 2 + ⋯ √2 + √1 có n dấu căn.
35. Tính S(n) = √1 + √2 + √3 + ⋯ √ − 1 + √ có n dấu căn.
36. Tính S(n) = √! + √( − 1)! + √( − 2)! + ⋯ √2! + √1! có n dấu
căn.
37. Tính S(n) = √ + −1√ − 1 + 3√3 + √2 có n – 1 dấu căn.
38. Tính S(n) = +1√ + √ − 1 + 3√2 + √1 có n dấu căn.
39. Tính S(n) = +1√! + √( − 1)! + 3√2! + √1! có n dấu căn.
Downloaded by Golden Arowana ([email protected])
lOMoARcPSD|999765940. Tính S(n) = √n + √n−1 + √n−2 + ⋯ √2 + √ có n dấu căn.
41. Tính S(n) = 1
1+
(
1
1+
(
1
1+
(
1
1+(1+11+1 1 ))))
có n dấu phân số.
42. Cho n là số nguyên dương. Hãy tìm giá trị nguyên dương k lớn nhất sao
cho S(k) < n. Trong đó chuỗi S(k) được định nghĩa như sau : S(k) = 1 +
2 + 3 + … + k.
43. Hãy đếm số lượng chữ số của số nguyên dương n.
44. Hãy tính tổng các chữ số của số nguyên dương n.
45. Hãy tính tích các chữ số của số nguyên dương n.
46. Hãy đếm số lượng chữ số lẻ của số nguyên dương n.
47. Hãy tính tổng các chữ số chẵn của số nguyên dương n.
48. Hãy tính tích các chữ số lẻ của số nguyên dương n.
49. Cho số nguyên dương n. Hãy tìm chữ số đầu tiên của n.
50. Hãy tìm chữ số đảo ngược của số nguyên dương n.
51. Tìm chữ số lớn nhất của số nguyên dương n.
52. Tìm chữ số nhỏ nhất của số nguyên dương n.
53. Hãy đếm số lượng chữ số lớn nhất của số nguyên dương n.
54. Hãy đếm số lượng chữ số nhỏ nhất của số nguyên dương n.
55. Hãy đêm số lượng chữ số đầu tiên của số nguyên dương n.
56. Hãy kiểm tra số nguyên dương n có toàn chữ số lẻ hay không?
57. Hãy kiểm tra số nguyên dương n có toàn chữ số chẵn hay không?
Downloaded by Golden Arowana ([email protected])
lOMoARcPSD|9997659
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phi58. Hãy kiểm tra số nguyên dương n có toàn chữ số chẵn hay không?
59. Hãy kiểm tra số nguyên dương n có phải số đối xứng hay không?
60. Hãy kiểm tra các chữ số của số nguyên dương n có tăng dần từ trái
sang phải hay không?
61. Hãy kiểm tra các chữ số của số nguyên dương n có giảm dần từ trái
sang phải hay không?
62. Cho hai số nguyên dương a và b. Hãy vẽ lưu đồ tìm ước chung lớn nhất
của hai giá trị này.
63. Cho hai số nguyên dương a và b. Hãy vẽ lưu đồ tìm bội chung nhỏ nhất
của hai giá trị này.
64. Giải phương trình + = 0.
65. Giải phương trình 2 + + = 0.
66. Giải phương trình 4 + 2 + = 0.
67. Tính S(x, n) = − 2 + 3 + ⋯ + (−1)n+1 .
68. Tính S(x, n) = −2 + 4 + ⋯ + (−1)n2 .
69. Tính S(x, n) = − 3 + 5 + ⋯ + (−1)n2+1 .
70. Tính S(x, n) = 1 - 1
1+ 2
+ 1
1+2+3
+ … + (−1)+1 1
1+2+3+⋯+
.
71. Tính S(x, n) = − + 2
1+ 2

3
1+2+3
+ … + (−1)
1+2+3+⋯+
.
72. Tính S(x, n) = − + 2
2!

3
3!
+ … + (−1)
!
.
73. Tính S(x, n) = −1 + 2
2!

4
4!
+ … + (−1)+1 2
(2)!.
74. Tính S(n) = 1 - + 3
3!

5
5!
+ … + (−1)+1 2+1
(2+1)!.
75. Kiểm tra số nguyên 4 byte có dạng 2 hay không?
76. Kiểm tra số nguyên 4 byte có dạng 3 hay không?
Downloaded by Golden Arowana ([email protected])
lOMoARcPSD|9997659CHƯƠNG 2
LẬP TRÌNH VỚI NGÔN
NGỮ C
77. Viết chương trình tính tổng của dãy số sau : S(n) = 1 + 2 + 3 + … + n.
78. Liệt kê tất cả các ước số của số nguyên dương n.
79. Hãy đếm số lượng chữ số của số nguyên dương n.
80. Tính S(n) = + 2
1+ 2
… +
1+2+3+⋯+
.
81. Viết chương trình cho tất cả các bài tập trong chương trước bằng
kỹ thuật lập trình hàm (hàm ở đây mình nghĩ là hàm main chứ
CHƯƠNG 3 mới học tới if else chứ chưa tới lập trình Hàm).
Downloaded by Golden Arowana ([email protected])
lOMoARcPSD|9997659
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phiCHƯƠNG 3
CÁC CẤU TRÚC ĐIỀU
KHIỂN
82. Viết chương trình tìm số lớn nhất trong ba số thực a, b, c.
83. Viết chương trình nhập vào hai số thực. Kiểm tra xem chúng có cùng
dấu hay không.
84. Giải phương trình và biện luận phương trình + = 0.
85. Nhập vào tháng của một năm. Cho biết tháng thuộc quí mấy trong năm.
86. Tính S(n) = 13 + 23 + 33 + … + n3.
87. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho 1 + 2 + … + n > 10000.
88. Hãy sử dụng vòng lặp for để xuất tất cả các ký tự A tới Z.
89. Viết chương trình tính tổng các giá trị lẻ nguyên dương nhỏ hơn N.
90. Viết chương trình tìm số nguyên dương m lớn nhất sao cho
1 + 2 + 3 + … + m < N.
91. In tất cả các số nguyên dương lẻ nhỏ hơn 100.
92. Tìm ước số chung lớn nhất của hai số nguyên dương.
93. Viết chương trình kiểm tra một số có phải số nguyên tố hay không.
94. Viết chương trình in ra tất cả các số lẻ nhỏ hơn 100 trừ các số 5, 7, 93.
95. Viết chương trình nhập 3 số thực. Hãy thay tất cả các số âm bằng trị
tuyệt đối của nó.
96. Viết chương trình nhập giá trị x sau khi tính giá trị của hàm số:
() = {−2 222+ 5 + 9 ℎ ≥ 5 + 4 − 9 ℎ < 5
97. Viết chương trình nhập 3 cạnh của một tam giác. Hãy cho biết đó là
tam giác gì?
98. Lập chương trình giải hệ:
{ ++ = =
Các hệ số a, b, c, d, e, f nhập từ bàn phím. Yêu cầu xét tất cả các trường
hợp có thể.
99. Viết chương trình nhập vào 3 số thực. Hãy in 3 số thực ấy ra màn hình
theo thứ tự tăng dần mà chỉ dùng tối đa hai biến phụ.
Downloaded by Golden Arowana ([email protected])
lOMoARcPSD|9997659100.Viết chương trình giải phương trình bậc 2.
101.Viết chương trình nhập tháng, năm. Hãy cho biết tháng đó có bao nhiêu
ngày.
102.Viết chương trình nhập vào một ngày (ngày, tháng, năm). Tìm ngày kế
ngày vừa nhập (ngày, tháng, năm).
103.Viết chương trình nhập vào một ngày (ngày, tháng, năm). Tìm ngày
trước ngày vừa nhập (ngày, tháng, năm).
104.Viết chương trình nhập vào ngày, tháng, năm. Tính xem ngày đó là
ngày thứ bao nhiêu trong năm.
105.Viết chương trình nhập một số nguyên có hai chữ số. Hãy in ra cách
đọc của số nguyên này.
106.Viết chương trình nhập vào một số nguyên có ba chữ số. Hãy in ra cách
đọc của nó.
107.Viết hàm tính S = n√x (n là số nguyên dương).
108.Viết hàm tính S = xy .
109.Viết chương trình in bảng cửu chương ra màn hình.
110.Cần có tổng 200.000đ từ 3 loại giấy bạc 1000đ, 2000đ, và 5000đ. Lập
chương tình để tìm tất cả các phương án có thể.
111.Viết chương trình in ra tam giác cân có độ cao h.
a. Tam giác cân đặc nằm giữa màn hình.
Ví dụ với h = 4
*
* * *
* * * * *
* * * * * * *
b. Tam giác cân rỗng nằm giữa màn hình.
Ví dụ với h = 4
*
* *
* *
* * * * * * *
Downloaded by Golden Arowana ([email protected])
lOMoARcPSD|9997659
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phic. Tam giác vuông cân đặc
Ví dụ với h = 4
*
* *
* * *
* * * *
d. Tam giác vuông cân rỗng
Ví dụ với h = 5
*
* *
* *
* *
* * * * *
112.Lập chương trình in ra hình chữ nhật có kích thước m x n.
1. Hình chữ nhật đặc
Ví dụ: Hình chữ nhật có kích thước 7 x 4
* * * * * * *
CHƯƠNG 12
DANH SÁCH LIÊN KẾT
778.Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn tổng quát.
779.Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các phân số.
780.Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các số phức.
781.Viết hàm khởi tạo danh sách liên kết đơn.
782.Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn với thông tin được biết
trước ở dạng trừu tượng.
783.Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các phân số.
784.Viết hàm duyệt danh sách liên kết đơn ở dạng trừu tượng.
785.Viết hàm xuất danh sách liên kết đơn các phân số.
786.Viết hàm nhập danh sách liên kết đơn ở dạng trừu tượng.
787.Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a. Nhập danh sách liên kết đơn các số nguyên.
b. Xuất danh sách liên kết đơn các số nguyên.
c. Tính tổng các node trong danh sách liên kết đơn.
788.Kiểm tra danh sách có rỗng hay không?
789.Thêm một node vào cuối danh sách?
790.Thêm một node p vào sau node q trong danh sách?
791.Thêm một node p vào trước node q trong danh sách?
792.Lấy node đầu tiên trong danh sách ra khỏi danh sách liên kết?
CÁC BÀI TẬP KHAI BÁO DANH SÁCH
793.Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho dnah sách liên kết đơn các số
nguyên.
794.Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các số thực.
795.Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các tọa độ
điểm trong mặt phẳng Oxy.
796.Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các học sinh.
Biết rằng học sinh gồm những thành phần thông tin như sau:
- Họ tên: tối đa 30 ký tự.
- Điểm toán: kiểu số nguyên.
- Điểm văn: kiểu số nguyên.
- Điểm trung bình: kiểu số thực.
Downloaded by Golden Arowana ([email protected])
lOMoARcPSD|9997659
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phi797.Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các thí sinh.
Giả sử thí sinh gồm những thành phần thông tin như sau:
- Mã thí sinh: tối đa 5 ký tự.
- Họ tên: tối đa 30 ký tự.
- Điểm toán: kiểu số thực.
- Điểm lý: kiểu số thực.
- Điểm hóa: kiểu số thực.
- Điểm tổng cộng: kiểu số thực.
798.Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết đơn các phòng
trong khách sạn (PHONG). Giả sử phòng khách sạn gồm những phần
thông tin sau:
- Mã phòng: tối đa 5 ký tự.
- Tên phòng: tối đa 30 ký tự.
- Đơn giá thuê: kiểu số thực.
- Số lượng giường: kiểu số nguyên.
- Tình trạng phòng: 0 rảnh, 1 bận.
TẠO NODE CHO DANH SÁCH LIÊN KẾT ĐƠN
799.Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các số phức.
800.Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các số nguyên.
801.Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các số thực.
802.Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các toạ độ điểm trong
mặt phẳng Oxy.
803.Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các học sinh.
804.Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các thí sinh.
805.Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các phòng trong khách
sạn (PHONG).
806.Viết hàm tạo node trong danh sách liên kết đơn các đường tròn.
DUYỆT DANH SÁCH
807.Viết hàm đếm số lượng node trong một dslk đơn.
808.Viết hàm xuất dslk đơn các phân số.
809.Viết hàm xuất dslk đơn các số phức.
810.Viết hàm xuất dslk đơn các số nguyên.
811.Viết hàm xuất dslk đơn các số thực.
812.Viết hàm xuất dslk đơn tọa độ điểm trong mặt phẳng Oxy.
813.Viết hàm đếm số lượng phân số dương trong dslk đơn các phân số.
814.Viết hàm đếm số lượng phân số âm trong dslk đơn các phân số.
Downloaded by Golden Arowana ([email protected])
lOMoARcPSD|9997659815.Viết hàm tìm phân số dương đầu tiên trong dslk đơn các phân số.
816.Viết hàm tìm phân số dương cuối cùng trong dslk đơn các phân số.
817.Viết hàm kiểm tra danh sách các phân số có toàn phân số dương hay
không.
818.Viết hàm kiểm tra danh sách đơn các phân số có tồn tại phân số âm hay
không.
819.Viết hàm tìm phân số lớn nhất trong danh sách liên kết đơn các phân
số.
820.Viết hàm tìm phân số nhỏ nhất trong danh sách liên kết đơn các phân
số.
821.Viết hàm sắp xếp các phân số tăng dần trong dslk đơn các phân số.
822.Viết hàm sắp xếp các phân số dương tăng dần trong dslk đơn các phân
số.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH LUYỆN TẬP
823.Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau trên danh sách liên kết đơn
các nhân viên:
a. Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các nhân
viên. Biết rằng thông tin của một nhân viên bao gồm: họ tên (30 ký
tự), ngày sinh (kiểu ngày), lương (số thực), giới tính (0. Nữ, 1.
Nam).
b. Cài đặt tất cả các thao tác cơ bản cho danh sách liên kết các nhân
viên.
c. Liệt kê các nhân viên trên 40 tuổi trong danh sách.
d. Đếm số lượng nhân viên có lương lớn hơn 1.000.000 đồng trong
danh sách.
e. Viết hàm sắp xếp các nhân viên giảm dần theo năm sinh (không
quan tâm ngày và tháng sinh).
824.Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau trên danh sách liên kết các
học sinh:
a. Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các học
sinh. Biết rằng thông tin của một học sinh bao gồm: họ tên (30 ký
tự), điểm toán, điểm văn và điểm trung bình (tất cả là số thực).
b. Cài đặt tất cả các thao tác cơ bản cho danh sách liên kết các học
sinh.
c. Liệt kê các học sinh có điểm toán nhỏ hơn 5 trong danh sách.
Downloaded by Golden Arowana ([email protected])
lOMoARcPSD|9997659
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phid. Đếm số lượng học sinh có điểm toán và điểm văn lớn hơn 8 điểm
trong danh sách.
e. Viết hàm sắp xếp các học sinh giảm dần theo điểm trung bình.
825.Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a. Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn toạ độ các
điểm trong mặt phẳng Oxy.
b. Cài đặt tất cả các thao tác cơ bản cho danh sách liên kết toạ độ điểm
trong mặt phẳng Oxy.
c. Liệt kê các toạ độ các điểm trong phần tư thứ I của mặt phẳng Oxy.
d. Tìm điểm có tung độ lớn nhất trong danh sách.
e. Viết hàm sắp xếp toạ độ các điểm giảm dần theo khoảng cách từ nó
đến gốc toạ độ.
826.Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a. Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các
hộp sữa (HOPSUA). Biết rằng một hộp sữa gồm những thành phần
như sau: Nhãn hiệu (chuỗi tối đa 20 ký tự), Trọng lượng (kiểu số
thực), hạn sử dụng (kiểu dữ liệu ngày).
b. Cài đặt tất cả các thao tác cơ bản cho danh sách liên kết các hộp
sữa.
c. Đếm số lượng hộp sữa sản xuất trước năm 2003 trong danh sách.
d. Tìm hộp sữa mới nhất trong danh sách.
e. Sắp xếp các hộp sữa tăng dần theo hạn sử dụng.
827.Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a. Hãy khai báo cấu trúc dữ liệu cho danh sách liên kết các phòng
trong khách sạn (PHONG). Giả sử phòng khách sạn gồm những
thành phần thông tin như sau:
+ Mã phòng: tối đa 5 ký tự.
+ Tên phòng: tối đa 30 ký tự.
+ Đơn giá thuê: kiểu số thực.
+ Số lượng giường: kiểu số nguyên.
+ Tình trạng phòng: 0 rảnh, 1 bận.
b. Cài đặt tất cả các thao tác cơ bản cho danh sách liên kết các phòng.
c. Liệt kê các phòng trống trong danh sách.
d. Tính tổng số lượng giường có trong danh sách.
e. Sắp xếp danh sách liên kết tăng dần theo đơn giá thuê.
Downloaded by Golden Arowana ([email protected])
lOMoARcPSD|9997659828.Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a. Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các quyển
sách. Biết rằng thông tin của một quyển sách bao gồm: tên sách (50
ký tự), tên tác giả (30 ký tự) và năm xuất bản.
b. Cài đặt tất cả các thao tác cơ bản cho danh sách liên kết các quyển
sách.
c. Tìm quyển sách cũ nhất trong danh sách liên kết.
d. Tìm một năm có nhiều sách xuất bản nhất và liệt kê tất cả các quyển
sách xuất bản trong năm đó.
829.Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a. Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các tỉnh.
Biết rằng thông tin của một tỉnh bao gồm: tên tỉnh (tối đa 30 ký tự),
diện tích (kiểu số thực), dân số (số nguyên dài).
b. Cài đặt tất cả các thao tác cơ bản cho danh sách liên kết đơn các
tỉnh.
c. Tính tổng diện tích của tất cả các tính trong dslk.
d. Tìm địa chỉ của node chứa tỉnh có diện tích lớn nhất trong danh
sách.
e. Tìm một tỉnh có dân số lớn nhất trong dslk đơn.
f. Sắp xếp danh sách tăng dần theo diện tích.
830.Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a. Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết dơn các vé
xem phim (VE). Biết rằng một vé xem phim gồm những thành phần
như sau:
- Tên phim: chuỗi tối đa 20 ký tự.
- Giá tiền: kiểu số nguyên 4 byte.
- Xuất chiếu: kiểu thời gian (THOIGIAN).
- Ngày xem: kiểu dữ liệu ngày (NGAY).
b. Nhập danh sách.
c. Xuất danh sách.
d. Tính tổng giá tiền của tất cả các vé trong danh sách.
e. Sắp xếp các phần tử trong mảng tăng dần theo ngày xem và xuất
chiếu.
Downloaded by Golden Arowana ([email protected])
lOMoARcPSD|9997659
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phi831.Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a. Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các mặt
hàng (MATHANG). Biết rằng một mặt hàng gồm những thành
phần như sau:
- Tên mặt hàng: chuỗi tối đa 20 ký tự.
- Đơn giá: kiểu số nguyên 4 byte.
- Số lượng tồn: kiểu số nguyên 4 byte.
b. Nhập danh sách.
c. Xuất danh sách.
d. Tìm mặt hàng có tổng giá trị tồn là lớn nhất.
e. Đếm số lượng mặt hàng có số lượng tồn lớn hơn 1.000
832.Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a. Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các
chuyến bay. Biết rằng một chuyến bay gồm những thành phần như
sau:
- Mã chuyến bay: chuỗi tối đa 5 ký tự.
- Ngày bay: kiểu dữ liệu ngày.
- Giờ bay: kiểu thời gian.
- Nơi đi: chuỗi tối đa 20 ký tự.
- Nơi đến: chuỗi tối đa 20 ký tự.
b. Nhập danh sách.
c. Xuất danh sách.
d. Tìm một ngày có nhiều chuyến bay nhất.
e. Tìm một chuyến bay trong danh sách theo mã chuyến bay.
833.Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a. Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các cầu
thủ. Biết rằng một cầu thủ gồm những thành phần như sau:
- Mã cầu thủ: chuỗi tối đa 10 ký tự.
- Tên cầu thủ: chuỗi tối đa 30 ký tự.
- Ngày sinh: kiểu dữ liệu ngày.
b. Nhập danh sách.
c. Xuất danh sách.
d. Liệt kê danh sách các cầu thủ nhỏ tuổi nhất trong danh sách.
e. Sắp xếp các cầu thủ giảm dần theo ngày sinh.
Downloaded by Golden Arowana ([email protected])
lOMoARcPSD|9997659834.Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a. Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các nhân
viên (NHANVIEN). Biết rằng một nhân viên gồm những thành
phần như sau:
- Mã nhân viên: chuỗi tối đa 5 ký tự.
- Tên nhân viên: chuỗi tối đa 30 ký tự.
- Lương nhân viên: kiểu số thực.
b. Nhập danh sách.
c. Xuất danh sách.
d. Tìm một nhân viên có lương cao nhất trong danh sách.
e. Tính tổng lương của các nhân viên.
f. Sắp xếp danh sách tăng dần theo lương nhân viên.
835.Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a. Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các thí
sinh (THISINH). Biết rằng một thí sinh gồm những thành phần như
sau:
- Mã thí sinh: chuỗi tối đa 5 ký tự.
- Họ tên thí sinh: chuỗi tối đa 30 ký tự.
- Điểm toán: kiểu số thực.
- Điểm lý: kiểu số thực.
- Điểm hóa: kiểu số thực.
- Điểm tổng cộng: kiểu số thực.
b. Nhập danh sách.
c. Xuất danh sách.
d. Liệt kê các thí sinh thi đậu trong danh sách. Một thí sinh được gọi là
đậu khi có tổng điểm 3 môn lớn hơn 15 và không có một nào bị
điểm không.
e. Sắp xếp danh sách theo thứ tự giảm dần theo điểm tổng cộng.
836.Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a. Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các luận
văn (LUANVAN). Biết rằng một luận văn gồm những thành phần
như sau:
- Mã luận văn: chuỗi tối đa 10 ký tự.
- Tên luận văn: chuỗi tối đa 100 ký tự.
- Họ tên sinh viên thực hiện: chuỗi tối đa 30 ký tự.
- Họ tên giáo viên hướng dẫn: chuỗi tối đa 30 ký tự.
- Năm thực hiện: kiểu số nguyên 2 byte.
Downloaded by Golden Arowana ([email protected])
lOMoARcPSD|9997659
Ket-noi.com kho tai lieu mien phi Ket-noi.com kho tai lieu mien phib. Nhập danh sách.
c. Xuất danh sách.
d. Tìm năm có nhiều luận văn nhất.
e. Liệt kê các luận văn thực hiện gần nhất.
837.Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a. Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các lớp
học (LOPHOC). Biết rằng một lớp học gồm những thành phần như
sau:
- Tên lớp: chuỗi tối đa 30 ký tự.
- Sĩ số: kiểu số nguyên 2 byte.
- Danh sách các học sinh trong lớp (tối đa 50 học sinh)
b. Nhập danh sách.
c. Xuất danh sách.
d. Tìm một lớp có sỉ số đông nhất.
e. TÌm một học sinh có điểm trung bình lớn nhất.
838.Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a. Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn sổ tiết
kiệm (SOTIETKIEM). Biết rằng một sổ tiết kiệm gồm những thành
phần như sau:
- Mã số: chuỗi tối đa 5 ký tự.
- Loại tiết kiệm: chuỗi tối đa 10 ký tự.
- Họ tên khách hàng: chuỗi tối đa 30 ký tự.
- Chứng minh nhân dân: kiểu số nguyên 4 byte.
- Ngày mở sổ: kiểu dữ liệu ngày.
- Số tiền gởi: kiểu số thực.
b. Nhập danh sách.
c. Xuất danh sách.
d. Tính tổng các tiên gởi có trong danh sách.
e. Tìm địa chỉ một nút theo Chứng minh nhân dân.
839.Viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
a. Khai báo cấu trúc dữ liệu của một danh sách liên kết đơn các đại lý
(DAILY). Biết rằng một địa lý gồm những thành phần như sau:
- Mã đại lý: chuỗi tối đa 5 ký tự.
- Tên đại lý: chuỗi tối đa 30 ký tự.
- Điện thoại: kiểu số nguyên 4 byte.
- Ngày tiếp nhận: kiểu dữ liệu ngày.
- Địa chỉ: chuỗi tối đa 50 ký tự
Link Download bản DOC
Do Drive thay đổi chính sách, nên một số link cũ yêu cầu duyệt download. các bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn.
Password giải nén nếu cần: ket-noi.com | Bấm trực tiếp vào Link để tải:

 

Các chủ đề có liên quan khác

Top